constatar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constatar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constatar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ constatar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chứng thực, xác nhận, Xác nhận, kiểm tra, chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constatar
chứng thực(corroborate) |
xác nhận(support) |
Xác nhận(confirm) |
kiểm tra(verify) |
chứng minh(support) |
Xem thêm ví dụ
E após constatar seu arrependimento, “passou a beijar a todos os seus irmãos e a chorar sobre eles”. Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”. |
Depois de constatar que nos dois casos a fé foi necessária, os alunos poderiam identificar este princípio: Quando depositamos nossa fé no Salvador, Ele pode curar-nos. Sau khi khám phá ra rằng đức tin là cần thiết trong cả hai trường hợp này, các học viên có thể nhận ra nguyên tắc: Nếu chúng ta sử dụng đức tin và đến cùng Đấng Cứu Rỗi thì Ngài có thể chữa lành chúng ta. |
E, de fato, você pode constatar que a falta de recursos básicos, recursos materiais, contribuem para a infelicidade, mas o aumento dos recursos materiais não aumentam a felicidade. Thực tế, các bạn có thể thấy việc thiếu những nhu cầu thiết yếu, vật chất thiết yếu sẽ gây nên sự đau khổ, thế nhưng việc gia tăng của cải vật chất không làm gia tăng hạnh phúc. |
Mas temos de constatar que o mundo tem mudado radicalmente, e os problemas que temos não podem ser resolvidos só por uma nação. Nhưng bạn phải nhận ra được rằng thế giới này đã thay đổi căn bản, và những vấn đề ta có không thể được giải quyết chỉ bởi một quốc gia đơn lẻ. |
Fiquei fascinado ao constatar a exatidão científica da Bíblia e saber de centenas de profecias detalhadas que se cumpriram em acontecimentos ocorridos durante milhares de anos de história humana. Tôi vô cùng thích thú việc nghiên cứu tính chính xác về khoa học của Kinh Thánh và sự ứng nghiệm của hàng trăm lời tiên tri có nhiều chi tiết về những biến cố xảy ra qua hàng ngàn năm lịch sử của loài người. |
Vem a constatar-se, tem um curso por correspondência, não reconhecido, de algures nos EUA. Hóa ra, bà ấy có một cái bằng tiến sĩ hàm thụ không chính thức đâu đó ở Mỹ. |
Historicamente vocês podem constatar que nos deslocávamos há 200 anos por canais e, quando aquele sistema desapareceu, foi substituído por ferrovias. Về mặt lịch sử, chúng ta đi đây đó thông qua nhiều kênh đào suốt 200 năm, và từ từ hệ thống đó dần biến mất, được thay thế bằng đường sắt. |
Após constatar que uma órbita elíptica se ajustava aos dados de Marte, ele imediatamente concluiu que todos os planetas movem-se em elipses, com o Sol em um dos focos —A primeira lei de Kepler do movimento planetário. Phát hiện ra rằng một quỹ đạo elip khớp với dữ liệu về Sao Hỏa, ông lập tức kết luận rằng tất cả mọi hành tinh chuyển động theo các đường elip, với Mặt Trời nằm ở một tiêu điểm-đó là định luật thứ nhất của Kepler về chuyển động hành tinh. |
Portanto, se constatar que está resistindo aos esforços para fazer as pazes com alguém, o orgulho pode estar atrapalhando. Vì vậy, nếu thấy mình cưỡng lại ý nghĩ làm hòa với người khác, có thể là bạn đang vật lộn với tính tự cao. |
Sou o primeiro a constatar que a estatística tem um problema visual. Tôi là người đầu tiên để ý rằng có 1 vấn đề về việc hình hóa các con số. |
Não é de cá, isso posso constatar. Anh không phải người ở đây nhìn là tôi biết |
Poderá constatar melhor a abundância de tal matéria por verificar quão grande é o número de entradas e referências sob o verbete “Casamento” nos índices das publicações da Sociedade Torre de Vigia, tais como o índice para 1976-80. Các bạn sẽ thấy rõ sự dồi dào của các tài-liệu hơn nếu xem nhiều tiểu-đề tài-liệu và tham-khảo được xếp dưới đề-tài “Hôn-nhân” trong bảng liệt-kê cho các năm 1976-1980. |
Se você constatar que o anúncio de tela cheia ocupa somente parte da tela, insira o seguinte código na seção <head> do criativo: Nếu bạn thấy rằng quảng cáo toàn màn hình của mình chỉ chiếm một phần màn hình, hãy chèn mã sau vào phần <head> của quảng cáo: |
Você também poderá constatar que o estado de solteiro é uma inestimável dádiva de Jeová. Khi làm thế, bạn cũng sẽ thấy đời sống độc thân là món quà quý báu đến từ Đức Giê-hô-va. |
(2 Samuel 11:2-27) Quão triste é alguém chegar à meia-idade e constatar que ficou sem amigos, por causa da maneira despótica, impessoal ou maldosa com que tratou os outros no decorrer dos anos; ou então dar-se conta de que fez pouco ou nada para tornar outros felizes! Thật đáng buồn thay khi đến độ trung tuần mới hiểu rằng chỉ vì thái độ độc đoán, lạnh nhạt hoặc tàn nhẫn của mình đối với người khác trong nhiều năm qua mà một người cảm thấy lẻ loi không bạn bè; hoặc hiểu rằng mình đã làm rất ít hay không làm gì cả để đem sự vui mừng cho người khác. |
E essa é realmente uma imagem sensata ao constatar que nós, humanos, estamos encarregados da vida na Terra; somos como os deuses caprichosos dos antigos mitos gregos, como se brincássemos com a vida, e não com muita sabedoria aplicada no processo. Và đây đúng là một bức tranh khiến ta nhận ra loài người chịu trách nhiệm về sự sống trên trái đất; giống như các vị Thần linh đầy tham vọng trong thần thoại Hy Lạp, đùa giỡn với cuộc sống -- mà không sử dụng trí tuệ nhiều cho nó. |
Se olharem para o eixo do Y deste gráfico, irão constatar que, no ar mecanicamente ventilado, existe uma maior probabilidade de encontrar um potencial patogénico, ou germe, do que se estiverem no exterior. Nếu nhìn vào trục tung, bạn sẽ thấy rằng khi ở trong không khí đã được lọc, bạn càng có nhiều khả năng tiếp xúc với vi khuẩn gây bệnh, hay vi trùng, nhiều hơn khi ở ngoài trời. |
Sobre a sua inabilidade em constatar o óbvio. Sự thiếu khả năng nhìn thấy những điều hiển nhiên của em. |
Mesmo na escala de anos, pode-se constatar um declínio da violência. Ngay ở thước đo năm, ta cũng có thể thấy sự sụt giảm của tình trạng bạo lực. |
Quando utiliza os dados, o trânsito, as direções e outro Conteúdo de mapas do Google Maps/Google Earth, pode constatar que as condições reais são diferentes dos resultados dos mapas e do Conteúdo. Khi sử dụng dữ liệu bản đồ, giao thông, chỉ đường và Nội dung khác của Google Maps/Google Earth, bạn có thể thấy điều kiện thực tế khác với Nội dung và kết quả trên bản đồ. |
O que diz uma enciclopédia católica sobre os estudantes de seminários e seus mestres, e como pode-se constatar a veracidade de tais comentários? Một bách khoa tự điển Công giáo nói gì về các người học tại chủng viên và những giáo sư của họ, và làm sao bạn có thể chứng thật lời phát biểu này? |
Participei das lições missionárias na esperança de vir a conhecer o que eles diziam ser verdade ou, pelo menos, ter a satisfação de constatar sua falsidade. Tôi tham gia vào những bài thảo luận của người truyền giáo với hy vọng rằng tôi có thể tiến đến việc biết điều mà họ nói là có thật hoặc, ít nhất, đạt được một sự thỏa mãn nào đó trong việc học biết rằng điều mà họ nói là sai. |
Como pode constatar, meu coronel, estas raparigas estão muito bem integradas ao nosso grupo Đại tá thấy đó, mấy cô gái hòa nhập rất nhanh. |
Poderiam saber por fazer uma verificação para constatar que o “sinal” que Jesus deu estava sendo cumprido. Họ có thể biết được điều ấy nhờ kiểm chứng xem cái “điềm” mà Giê-su ban cho được ứng nghiệm hay chưa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constatar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới constatar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.