constar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ constar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoe, có, xuất hiện, bao gồm, thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constar
khoe(boast) |
có(feature) |
xuất hiện(to appear) |
bao gồm(consist) |
thể thao(sport) |
Xem thêm ví dụ
4 Pelo visto, naquele estágio inicial da história humana, não havia necessidade de constar no vocabulário que Deus deu a Adão e Eva a ideia de jurar para confirmar uma verdade. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
E, para constar, eu formei-me em primeiro lugar. Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp. |
Será lido para constar da acta do Senado. Chúng tôi sẽ ghi nó vào biên bản của Viện Nguyên lão. |
E só para constar: toda minha economia, estava naquele carro. Và như bác biết, tải sản cả đời cháu tiết kiệm là chiếc xe đó. |
E em décadas recentes ele foi desaparecendo aos poucos, a ponto de sua definição nem constar mais nos livros de catecismo. Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa. |
As transferências eletrônicas podem levar até 15 dias para constar na conta bancária. Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày. |
As seguintes informações e permissão precisam constar de seu e-mail ou de sua carta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de 18 anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou do responsável, para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (có thể gửi bằng email) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
As seguintes informações e a permissão precisam constar de sua resposta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de 18 anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou do responsável para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết và giấy cho phép sau đây phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
As seguintes informações e a permissão precisam constar de seu e-mail ou de sua carta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de dezoito anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou responsável, para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Essa informação deverá constar de todas as cópias. Thông báo này cần phải được kèm theo với mỗi bài hát. |
" Minha música para sempre fará constar esse terrível hora que alegre; " Bài hát của tôi mãi mãi được ghi lại đó, khủng khiếp mà giờ vui vẻ; |
Sra. Underwood, deveria realmente constar neste livro. Bà thực sự nên xuất hiện trong cuốn sách, bà Underwood. |
Essa informação deverá constar de todas as cópias. Thông báo này cần phải được kèm theo với mỗi quyển tạp chí. |
As seguintes informações e a permissão precisam constar de seu e-mail ou de sua carta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de 18 anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou responsável, para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
E só para constar, falhaste miseravelmente na escolha da tua profissão. Và nhân tiện, cô hoàn toàn thấy bại với sự lựa chọn của mình. |
Se a doutrina da Trindade é verdadeira, ela deve constar da Bíblia. Nếu giáo lý Chúa Ba Ngôi là đúng, hẳn phải có ghi trong Kinh-thánh. |
Isso levou a todo o tipo de coisas, desde constar nos currículos de universidades e escolas — uma das minhas fotografias preferidas do sul da Ásia, é de dois homens com longas barbas e muitas raparigas com a " hijab " vestida — parecia uma escola. Và điều đó dẫn tới rất nhiều điều, được đưa vào giảng dạy ở các trường học một trong những bức từ Nam Á mà tôi thích, vài người đàn ông râu dài và nhiều cô bé đội khăn trùm đầu, giống trường học. |
As seguintes informações e permissão precisam constar de seu e-mail ou de sua carta: (1) nome completo, (2) data de nascimento, (3) ala ou ramo, (4) estaca ou distrito, (5) sua permissão por escrito e, se for menor de 18 anos, a permissão por escrito (aceita-se por e-mail) de um dos pais ou do responsável, para publicar sua resposta e fotografia. Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo trong e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép đăng câu trả lời của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy phép của cha mẹ (e-mail được chấp nhận) để đăng câu trả lời và hình của các em. |
Passou a constar no meu registo médico que a Eleanor tem alucinações de que é uma "pivot" das notícias. Ghi lại trong bệnh án của tôi là Eleanor có ảo tưởng rằng mình là người đọc bản tin truyền hình. |
Cuja, só para constar, Capitão, eu apoio totalmente. Để cho rõ, Đội trưởng, tôi hoàn toàn ủng hộ điều đó. |
E só para constar... você não conseguiu. Để tôi có thể trông thấy tôi. |
Davis, missionário na China no século 19, explicou por que ele achava que o nome de Deus devia constar na Bíblia: “Se o Espírito Santo diz Jeová em qualquer determinado lugar no hebraico, por que não deve o tradutor dizer Jeová em inglês ou em chinês? Davis, một nhà truyền giáo ở Trung Hoa trong thế kỷ 19, đã giải thích tại sao ông tin rằng danh của Đức Chúa Trời phải có trong Kinh-thánh: “Nếu Thánh-linh nói Giê-hô-va ở những chỗ trong tiếng Hê-bơ-rơ, tại sao dịch giả lại không nói Giê-hô-va trong tiếng Anh hay tiếng Trung Hoa? |
Esta informação costuma constar na ficha do funcionário. Điều này thường được ghi trong hồ sơ. |
Só para constar... eu amei sua mãe e eu amo você. Dù ta có mất tiền Ta yêu mẹ con, và ta yêu con. |
Só para constar, o Príncipe Vegeta é um dos sobreviventes. Trong số đó có hoàng tử Vegeta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới constar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.