consorcio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consorcio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consorcio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consorcio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Côngxoocxiom, côngxoocxiom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consorcio
Côngxoocxiomnoun (Tipo de organizacón) |
côngxoocxiomnoun |
Xem thêm ví dụ
En el "Informe de experiencia de anuncio" se indican las experiencias de anuncio de tu sitio web que infringen los estándares Better Ads, un conjunto de experiencias de anuncio que la entidad Coalition for Better Ads (el consorcio que controla la calidad de los anuncios) ha calificado de extremadamente molestas para los usuarios. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
Pero los consorcios que fundan sus relaciones en el amor y el respeto —como lo aconseja la Biblia— siempre son felices. Nhưng những cặp vợ chồng nào xây dựng mối liên lạc của họ trên tình yêu thương và sự kính nể—như Kinh-thánh khuyên bảo—thì luôn luôn được hạnh phúc. |
En 1999, a un consorcio industrial-financiero ruso-bielorruso conocido como Sistemas Defensivos ("Oboronitelnye Sistemy"), le fue concedido un contrato para actualizar los sistemas de las baterías SAM S-125 de Egipto. Năm 1999, một tổ hợp tài chính-công nghiệp giữa Nga và Belarus có tên gọi là Oboronitelnye Sistemy đã giành được hợp đồng đại tu các hệ thống S-125 của Ai Cập. |
Tomará cinco años finalizarlo, un año para la planificación, tres años para la construcción y dos meses para la entrega por el consorcio. Phải mất 56 tháng để hoàn thành - 15 tháng để lập kế hoạch, 40 tháng cho xây dựng và hai tháng để bàn giao cho liên danh nhà thầu. |
Modernización MLU En julio de 2002 Italia firmó un contrato con la Agencia de Gestión del Tornado y del Eurofighter (NETMA, NATO Eurofighter and Tornado Management Agency) y con el consorcio Panavia para la modernización de 18 aparatos IDS, realizada por Alenia Aeronautica. Tháng 7 năm 2002 Italia đã ký một hợp đồng với Cơ quan quản lý Tornado và Eurofighter của NATO (NETMA) và các công ty đối tác của Panavia cho việc nâng cấp ban đầu 18 chiếc IDS. |
El consorcio "Techmash" se especializa en el desarrollo y producción de municiones para las capacidades de combate de las principales fuerzas de ataque de las Fuerzas Armadas. Doanh nghiệp "Techmash" chuyên phát triển và sản xuất đạn dược phụ vụ cho khả năng chiến đấu của lực lượng tấn công chính của Lực lượng Vũ trang. |
EuroJet Turbo GmbH es un consorcio multinacional formado por las empresas Rolls-Royce, de Reino Unido; Avio, de Italia; ITP, de España; y MTU Aero Engines, de Alemania. EuroJet Turbo GmbH là một công ty đa quốc gia, có phần hùn của các hãng Rolls-Royce plc (Anh), Avio (Ý), ITP (Tây Ban Nha) và MTU Aero Engines (Đức). |
También es conocida por tener una única red de centros de estudios superiores, el llamado Consorcio de Universidades de Kioto, que cuenta con tres universidades nacionales, cinco públicas y 41 más de carácter privado. Kyoto có một mạng lưới giáo dục bậc cao duy nhất, đó là Liên hiệp các trường đại học của Kyoto, bao gồm 3 trường đại học quốc gia, 5 trường thuộc tỉnh và thành phố, và 41 trường tư thục, cùng với 4 tổ chức khác của thành phố. |
Porque, ¿qué consorcio tienen la justicia y el desafuero? Sự công chính và gian ác có mối giao hảo nào chăng? |
Un consorcio ilegal de apuestas norteamericano, por ejemplo, codificó su contabilidad durante cuatro años. Chẳng hạn, một tổ chức đánh bạc phi pháp ở Mỹ đã mã hóa sổ sách kế toán của chúng trong bốn năm. |
El emperador romano Constantino solidificó el poder de esa clase en el siglo IV, cuando las iglesias apóstatas entraron en consorcio con el Estado pagano. Chính hoàng đế La-mã Constantine đã làm vững mạnh thêm quyền của giới chức giáo phẩm đó vào thế kỷ thứ tư, khi các giáo hội bội đạo liên kết với chính quyền tà giáo. |
La planta será construida por un consorcio, que comprende 13 empresas japonesas. Nhà máy này sẽ được xây dựng bởi một côngxoocxiom, công ty phát triển năng lượng hạt nhân quốc tế Nhật Bản, bao gồm 13 công ty Nhật Bản. |
Airbus empezó como un consorcio de fabricantes de naves aeroespaciales llamado Airbus Industrie. Airbus bắt đầu từ một tập đoàn của các nhà sản xuất hàng không vũ trụ, Airbus Industrie. |
Aérospatiale formó varios grandes consorcios internacionales como la unión con British Aerospace y MBB para formar Airbus, integrada desde 2000 en la compañía aeroespacial europea EADS. Aérospatiale thành lập vài công ty liên doanh quốc tế quy mô lớn, chẳng hạn với British Aerospace và Messerschmitt-Bölkow-Blohm thành lập Airbus, và cuối cùng sáp nhập vào công ty hàng không không gian châu Âu EADS năm 2000. |
Pero podría ser muy diferente, porque tener acceso a esas estructuras con respaldo estatal podría incentivar a estos consorcios a invertir seriamente en el servicio. Nhưng nó có thể rất khác nhau, bởi vì việc sử dụng những tiện ích từ Nhà nước có thể khuyến khích liên doanh này đầu tư nghiêm túc vào dịch vụ. |
World Wide Web Consortium, abreviado W3C, consorcio internacional que produce recomendaciones para la World Wide Web. World Wide Web Consortium, viết tắt W3C, là một côngxoocxiom lập ra các chuẩn cho Internet, nhất là cho World Wide Web. |
Porque, ¿qué consorcio tienen la justicia y el desafuero? Bởi vì công-bình với gian-ác có hội-hiệp nhau được chăng? |
La planta de producción se encuentra en Tomilino, región de Moscú En 2017 el Fondo de Inversión Directa de Rusia (RFPI) ha formado un consorcio compuesto por importantes fondos de Oriente Medio y finalizado un acuerdo para adquirir una participación minoritaria en Helicópteros rusos (parte de la Corporación estatal Rostec). Năm 2017 Quỹ Đầu tư Trực tiếp Nga (RDIF) đã thành lập một tổ hợp bao gồm các quỹ hàng đầu của Trung Đông và hoàn tất thỏa thuận mua lại cổ phần thiểu số trong Máy bay Trực thăng Nga (thuộc Tập đoàn Rostec). |
Las Escrituras señalan cuál debe ser el punto de vista del cristiano verdadero al advertir: “¿Qué consorcio tienen la justicia y el desafuero? Kinh Thánh khuyên các tín đồ Đấng Christ chân chính nên đi theo con đường đúng bởi vì: “Công-bình với gian-ác có hội-hiệp nhau được chăng? |
Porque, ¿qué consorcio tienen la justicia y el desafuero? [...] Bởi vì công-bình với gian-ác có hội-hiệp nhau được chăng?... |
Curbach es el líder del consorcio en uno de los diez proyectos, que están financiados por el proyecto “Zwanzig20” del Ministerio alemán de Educación e Investigación (BMBF) con hasta 45 millones de euros. Curbach là người đứng đầu một trong mười tổ hợp dự án thuộc chương trình Zwanzig20 của BMBF với nguồn tài trợ lên đến 45 triệu Euro. |
El consorcio Turner Construction (consultor del Burj Khalifa), Michael Graves y Asociados y Meinhardt Group supervisarán el proyecto. Một liên danh bao gồm Turner Construction (cũng là quản lý dự án của Burj Khalifa), Michael Graves and Associates và Meinhardt Group giám sát dự án. |
Después de alrededor de un millón de kilómetros, y una significativa... sustancial alopecia, finalmente formé un consorcio, que incluía a la compañía telefónica noruega, que aportaba el " know- how ", y el Banco Grameen aportaba la infraestructura para distribuir el servicio. Sau khoảng một triệu dặm, điều đó thật ý nghĩa -- sự mất mát đáng kể về lượng tóc, tôi thậm chí đã hợp với một doanh nghiệp, và -- có liên quan đến một công ty điện thoại của Na Uy, cung cấp công nghệ, và ngân hàng Grameen cung cấp hạ tầng để phát triển dịch vụ. |
El 18 de julio de 2016 Opera anunció que había vendido sus aplicaciones de navegador, privacidad y rendimiento, y su nombre a Golden Brick Capital Private Equity Fund I Limited Partnership (un consorcio de inversores chinos, entre ellos Qihoo 360) se comunicó por un importe de 600 millones de USD. Ngày 18/7/2016, Otello tuyên bố đã bán ứng dụng trình duyệt, các ứng dụng hiệu năng và riêng tư, cùng thương hiệu Opera cho Golden Brick Capital Private Equity Fund I Limited Partnership (một liên minh của các nhà đầu tư Trung Quốc dẫn đầu bởi Beijing Kunlun Tech Co và Qihoo 360) với số tiền 600 triệu USD. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consorcio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consorcio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.