congolesa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congolesa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congolesa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ congolesa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Công-gô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congolesa

Công-gô

Xem thêm ví dụ

O, mientras hablamos, cientos de miles de mujeres congolesas son violadas y mutiladas.
Hoặc, khi chúng ta đang nói chuyện ở đây, hàng trăm ngàn phụ nữ Congo đang bị cưỡng hiếp và hủy hoại
Dejaré el Partido Demócrata antes de convertirse... en un montón de salvajes congoleses.
Tôi sẽ rời cái đảng Dân chủ khốn kiếp này trước khi tôi biến nó thành một hội của bọn Congo man rợ.
Ahora se realiza una labor de formación para jóvenes congoleses.
Giờ, đến lúc làm công việc huấn luyện những công dân Congo trẻ tuổi.
Eran las mujeres congolesas que están levantándose ahora.
Nó chính là những người phụ nữ Congo đang tăng lên từng ngày.
Consultado el 3 de marzo de 2012. «Congolese minister being treated in South Africa». digitalcongo.net (en inglés).
Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2012. ^ “Congolese minister being treated in South Africa”. timeslive.co.za.
Ese mineral ha matado a muchos... cinco millones de congoleses han fallecido a causa de esto. el colombo-tantalita, coltán lo llaman.
Ngành khai khoáng này đã giết nhiều người: năm triệu dân Congo đã chết vì quặng Colombo-Tantalite này -- họ gọi nó là Coltan mà họ dùng để tạo ra điện thoại di động. và nó đã âm ỉ ở vùng đất này, trên khắp Congo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congolesa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.