conjetura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conjetura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjetura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conjetura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phỏng đoán, đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conjetura
phỏng đoánnoun Depende de conjeturas de diagnósticos y de cócteles de medicamentos, Nó phụ thuộc vào các phỏng đoán chẩn đoán và phối hợp các loại thuốc, |
đoánverb Es una conjetura mía, quiero que la confirmes. Nhưng đây chỉ là suy đoán của tôi. Tôi cần cậu đi xác nhận điều đó. |
Xem thêm ví dụ
Es por tanto posible que pertenecieron a la misma dinastía, y Zoilo II también podría haber estado relacionado con un rey anterior, Zoilo I, pero la carencia de fuentes escritas hace inciertas tales conjeturas. Do đó có thể là họ thuộc về cùng một triều đại, và Zoilos II cũng có thể là một người họ hàng của vị vua Zoilos I trước đó, nhưng việc thiếu các nguồn ghi chép khiến cho tất cả trở thành không chắc chắn. |
¿Más conjeturas, Sr. Bond? Còn vấn đề gì nữa không ông Bond? |
Lo prudente es no hacer conjeturas. Điều khôn ngoan là chúng ta đừng nên suy đoán. |
Es una conjetura. Chỉ là ước đoán. |
La suya viene de conjeturas la nuestra, de la Biblia." Cách bạn hiểu xuất phát từ việc phỏng đoán của chúng tôi lại là từ Kinh thánh |
El cerebro hace su mejor conjetura sobre lo que es y lo que no forma parte de su cuerpo. Não làm những phán đoán tốt nhất về cái không thuộc về cơ thể. |
Las pujas automáticas te ahorran gran parte del esfuerzo que se necesita para configurar las pujas y te ayudan a conseguir tus objetivos de rendimiento sin tener que hacer conjeturas. Chiến lược đặt giá thầu tự động giúp việc đặt giá thầu trở nên dễ dàng và không còn mang nặng tính phỏng đoán, để bạn có thể đạt được mục tiêu hiệu suất của mình. |
Empecé con una conjetura sobre Sudáfrica, no exactamente siguiendo las reglas, porque Sudáfrica no es mi país. Khởi động với một phỏng đoán về Nam Phi, không hẳn chính xác theo luật chơi bởi Nam Phi không là quê hương của tôi. |
Son sólo un montón de " y si " y conjeturas. Có rất nhiều điều đã có thể diễn ra khác đi. |
Pueden hacer algunas conjeturas. Họ có thể làm một vài dự đoán được giáo dục. |
Pero cuando empezó a llamarlo " Barba Roja ahogado ", hicimos conjeturas. Nhưng con bé bắt đầu gọi con chó là Redbeard chết đuối, nên bọn anh đã giả định vậy. |
De tamaño aún mayor hay muchos menos (sería pura conjetura calcular cuántos), y una cantidad mucho mayor son más pequeños”. Cũng có một số ít (muốn ước tính số lượng là việc hoàn toàn phỏng đoán) các thiên thể loại này nhưng lớn hơn, và một số nhiều hơn bội phần là các thiên thể nhỏ hơn”. |
Esta conjetura de Cantor se conoce como hipótesis del continuo. Phỏng đoán của Candor được biết đến với tên: " giả thuyết Continuum " ( giả thuyết liên tục ) |
A veces discursos grabados que circulan entre los hermanos rayan en simples conjeturas o presentan información sensacionalista. Một số băng thâu lại các bài diễn văn hầu như đề cập đến chuyện phỏng đoán hay tung ra tin tức hào hứng. |
El señor Woodhead conjetura que Acab y su dinastía casi llevaron a la nación a la ruina debido a que derrocharon los recursos que en ella había. Ông Woodhead phỏng đoán rằng A-háp và triều đại của ông hầu như đã làm cho nền kinh tế sụp đổ vì họ phung phí tài nguyên của quốc gia. |
En nuestro ejemplo hipotético formulamos la simple conjetura de que todo individuo era o paloma o halcón. Trong ví dụ giả thuyết của mình, chúng ta đã đặt giả định rằng mỗi cá thể chỉ có thể là diều hâu hoặc là bồ câu. |
Euler desarrolló algunas de las ideas de este matemático francés pero descartó también algunas de sus conjeturas. Euler đã phát triển một số ý tưởng của Fermat và bác bỏ một số phỏng đoán của nhà toán học này. |
Así que, ¿fueron las conjeturas comprobables la gran innovación que abrió las puertas de la prisión intelectual? Vậy, liệu những phỏng đoán được kiểm chứng có phải là phương pháp vĩ đại mở ra cách cửa tri thức? |
Shelton conjeturó que el nombre de Dillon procedía de dos fuentes: de Matt Dillon, de la serie de televisión Gunsmoke, y de los Dillon, una de las principales familias de Hibbing. Shelton cho rằng có 2 nguồn gốc của cái tên Dillon: Marshal Matt Dillon là người hùng trong serie phim truyền hình Gunsmoke; hoặc Dillon là tên một trong những gia đình lớn ở Hibbing. |
Asistió a Nevanlinna en 1929 con su trabajo en la conjetura de Denjoy sobre el número de valores asintóticos de una función entera. Ông đã giúp Nevanlinna vào năm 1929 với công việc của mình trên phỏng đoán Denjoy về số lượng các giá trị tiệm cận của một hàm toàn bộ. |
Qué pésima conjetura. Đoán quá tệ. |
Por ejemplo, los científicos pueden analizar los anillos de crecimiento de los árboles y hacer conjeturas bastante acertadas del clima y de las condiciones de crecimiento que existían hace cientos e incluso miles de años. Ví dụ, các nhà khoa học có thể nhìn vào những vòng tròn của thân cây và đưa ra những lời phỏng đoán thành thạo về khí hậu và điều kiện tăng trưởng cách đây hằng trăm và còn cả hằng ngàn năm. |
Pero era una simple conjetura. Nhưng nó vẫn luôn là một sự phỏng đoán. |
En vez de hacer conjeturas, acudió a la Biblia. Thay vì suy đoán, ông tra xét Kinh Thánh và xem câu Ma-thi-ơ 10:28. |
La mejor conjetura es... 48 horas. Trong khoảng 48 giờ là tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjetura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conjetura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.