congelamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congelamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ congelamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là băng giá, sương giá, sương, sự đông lại, sự đông giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congelamiento

băng giá

(frost)

sương giá

(frost)

sương

(frost)

sự đông lại

sự đông giá

(frost)

Xem thêm ví dụ

En las siguientes 48 horas, el clima calienta poco por encima del congelamiento, pero no hay señales de rompimiento.
Trong suốt 48 giờ tiếp theo, thời tiết ấm lên nhiều so với nhiệt độ đóng băng, nhưng không có dấu hiệu gì của sự tan vỡ.
Y luego trabaja conmigo después de evitar el congelamiento.
Sau đó, hãy làm việc với tôi khi chúng ta tránh được vỡ nợ.
Tenemos que lograr el congelamiento ya.
Giờ chúng ta phải tập trung vào tình trạng đóng băng.
Nuestras instituciones opacas de la era industrial, todo, desde viejos modelos de la corporación, el gobierno, los medios de comunicación, Wall Street se encuentran en diferentes etapas de parálisis o congelamiento o están atrofiados o hasta han fracasado y esto está creando una plataforma en llamas en el mundo.
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
Lo pones en una vasija de 15 litros, tres galones más o menos, y lo enfrias al punto de congelamiento, tres grados sobre el punto de congelamiento, por 24 horas en un ambiente de 30 grados Celsius.
Chúng ta đặt nó vào thùng 15 lít, chứa được khoảng 3 gallon chất lỏng, và nó sẽ làm lạnh đến trên nhiệt độ đông một chút, khoảng 3 độ trên nhiệt độ đông, giữ lạnh được 24 giờ trong môi trường 30 độ C.
Mientras regresaban al campamento, dos de los cinco hombres murieron por congelamiento, hambre y cansancio.
Trên đường quay về khu trại, hai trong số năm người đã chết vì lạnh, đói và kiệt sức.
Sabemos que se produce un daño cerebral después de la muerte y durante el congelamiento.
Chúng ta biết những tổn thương tới bộ não xảy ra sau cái chết và trong quá trình đóng băng
El agua circundante está sólo a un par de grados del punto de congelamiento.
Trong khi nước xung quanh chỉ khoảng vài độ trên mức đóng băng
A las películas de Hollywood les gusta abordar los temas del sol y mostrar cómo la Tierra es destruida por erupciones solares, o cómo la extinción del sol causaría el congelamiento de la Tierra.
Các bộ phim Hollywood thích trêu chọc Mặt Trời của chúng ta bằng cách cho thấy những cơn bão Mặt Trời phá hủy Trái Đất hay Mặt Trời tắt lịm dần, khiến cho Trái Đất bị đóng băng.
" Los demócratas aprueban la reforma de prestaciones, que previene el congelamiento ".
" Ban lãnh đạo Đảng Dân chủ thực hiện cải cách phúc lợi xã hội, ngăn chặn đóng băng ngân sách. "
Evitamos el congelamiento.
Tránh tình trạng đóng băng.
Usualmente, esto requiere de temperaturas bastante por debajo del punto de congelamiento, lo cual hace que sean comunes a regiones árticas y antárticas.
Nói chung, loại hình này yêu cầu nhiệt độ thấp hơn điểm đóng băng, làm cho nó chỉ phổ biến ở gần Bắc cực hay châu Nam cực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.