conforter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conforter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conforter trong Tiếng pháp.
Từ conforter trong Tiếng pháp có nghĩa là củng cố thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conforter
củng cố thêmverb |
Xem thêm ví dụ
Le stade a donc quelques éléments qui créent ce confort extérieur. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Sors de ta zone de confort. Đừng có cẩn trọng nữa con. |
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Je suis assez sortie de ma zone de confort maintenant pour savoir que, oui, le monde tombe en morceaux, mais pas comme on le craint, Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Quand nous faisons de tels sacrifices et quittons notre zone de confort pour servir Jéhovah, nous manifestons notre foi. Khi vượt qua sự lo lắng và sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời, chúng ta chứng tỏ rằng mình có đức tin. |
Soucieux du confort des bêtes de somme, Dieu avait donné cet ordre aux Israélites : “ Tu ne dois pas labourer avec un taureau et un âne ensemble. Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”. |
Quand il pleut sur le pays et qu’il est fertile, les idolâtres l’attribuent aux faux dieux ; et ils sont confortés dans leurs superstitions. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Vous avez tout le confort. Nè, anh có đủ mọi thứ ngon lành. |
De confort telles que les jeunes hommes vigoureux ne se sentent Quand bien apparell'd avril sur le talon Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân |
Dans la mesure où leur situation le leur permet, d’aucuns se sentent incités par amour à quitter le confort de leur maison et, comme Nehémia, à se déplacer pour apporter leur aide à ceux qui en ont besoin. Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu. |
Le confort. Thoải mái |
C’était un plaisir de prendre soin d’eux en leur offrant des rafraîchissements et un peu de confort. Tôi rất vui khi được chăm sóc cho họ. |
Vous vivrez tous dans le confort. Nhà cô sẽ có cuộc sống thoải mái. |
Cette station a le même confort, les mêmes caractéristiques qu'une station de métro. Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. |
Ce qui signifie bonne chère, flambée dans l'âtre et tout le confort domestique. nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà |
Et c'est là que l'on trouve le plus grand confort, et l'horreur la plus grande. Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó. |
Nous devons, en quelque sorte, quitter la zone de confort de ceux que nous sommes devenus, et aller à l'endroit où nous deviendrons quelqu'un d'autre. Và chúng ta đã bỏ lại sau lưng cái bí mật về việc chúng ta là ai, và chỉ hướng tới việc chúng ta đang trở thành ai. |
Ayant détourné leur attention de Jéhovah et de l’espérance merveilleuse qu’il avait mise devant eux, ils ne voyaient plus que leur confort immédiat et leurs préoccupations charnelles. Dân sự không còn tập trung tâm trí nghĩ đến Đức Giê-hô-va và hy vọng tuyệt diệu mà Ngài đặt trước mặt họ nhưng hướng vào những tiện nghị tức thì và ham muốn xác thịt. |
Cela peut les conforter ou les retenir. Chúng có thể giữ bạn lại hoặc cản trở bạn. |
Le mot grec pour “ se renier soi- même ” suggère la volonté de dire non à ses désirs égoïstes ou à son confort personnel. Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân. |
On raconte que, pour afficher son refus du confort matériel, il a habité quelque temps dans un tonneau. Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại! |
À l’inverse, si vous imaginez les bienfaits à long terme d’une décision raisonnable, vous serez conforté dans votre bon choix. Mặt khác, bạn sẽ có thêm nghị lực để quyết định khôn ngoan khi hình dung ra lợi ích lâu dài mà quyết định ấy mang lại. |
“ J’étais absorbé par la course au confort, à la richesse et aux plaisirs. “Tôi chỉ biết nhắm mắt theo đuổi sự tiện nghi, giàu sang và lạc thú trong đời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conforter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conforter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.