concretamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concretamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concretamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ concretamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính xác, cụ thể, đặc biệt, thật sự, đặc biệt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concretamente

chính xác

(specifically)

cụ thể

(concretely)

đặc biệt

(specifically)

thật sự

đặc biệt là

(in particular)

Xem thêm ví dụ

Concretamente Petliakov, junto con el ingeniero Nikolái Beliov elaboraban métodos para calcular la durabilidad de los materiales y las bases teóricas para crear alas metálicas con múltiples largueros.
Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà.
Concretamente en los Hautes-Alpes.
Xã của tỉnh Hautes-Alpes
En su estudio, esto es octubre de 1838, está leyendo a Malthus, concretamente acerca de poblaciones.
Ông đang nghiên cứu, vào tháng 10, 1838, ông đang đọc về lý thuyết của Malthus về dân số.
Que generalmente se refiere a que si alguien joven, concretamente una chica joven, ya tiene vello púbico a su edad, tiene edad suficiente para poder tener relaciones sexuales.
Điều đó thường có nghĩa nếu một thanh niên, nhất là trường hợp cô gái trẻ, đã đủ tuổi để gia nhập cộng đồng, cô ấy đủ tuổi để quan hệ tình dục.
Las referencias que proceden de googleads.g.doubleclick.net son clics realizados en sus anuncios que se publican en la Red de Display de Google, concretamente los anuncios que se muestran en los sitios web de los editores del programa de AdSense, y que tienen URLs de destino sin etiquetar.
Giới thiệu từ googleads.g.doubleclick.net là lần nhấp vào quảng cáo hiển thị trên Mạng hiển thị của Google—cụ thể, quảng cáo hiển thị trên trang web của nhà xuất bản trong chương trình AdSense—mà URL đích chưa được gắn thẻ.
Concretamente, colocó un anuncio de sus capacidades en el periódico de Filadelfia Alexander's Weekly (Express) Messenger, invitando al envío de cifrados, que él procedía a resolver.
Cụ thể là, ông đã bày tỏ khả năng của mình trong tờ báo hằng tuần Alexander's Weekly (Express) Messenger ở Philadelphia, mời mọi người đệ trình các phương pháp mã hóa của họ, và ông là người đứng ra giải.
Cyrus ha estado reticente en lo que se refiere a ti, concretamente sobre lo que hablasteis en la División.
Cyrus đã khá kín đáo khi sự việc xảy ra với cô, cụ thể là những gì hai người nói về Division.
Pero hacia el final del canal, en la zona de Jaisalmer, en Binaker concretamente, se puede ver esto: donde el jacinto de agua no puede crecer la arena fluye por los canales.
Tôi không nói tất cả đều không, nhưng ở cuối nguồn, vùng Jaisalmer, hãy để ý đến các thứ Bikaner: nơi mà lục bình không mọc được, cát sẽ tràn vào các kênh đào.
Anteriormente conocido como DD 21, el programa, pasó a llamarse DD(X) para reflejar más concretamente el propósito del programa, que es producir una familia de buques de combate de superficie tecnológicamente avanzada, y no solo una clase de buque.
Trước đây được gọi là DD 21, dự án này hiện nay được đặt tên là DD(X) để phản ánh chính xác hơn mục đích của chương trình, đó là nhằm sản xuất một họ các tàu nổi có kỹ thuật tiên tiến, thay vì chỉ là một lớp tàu duy nhất.
Turing trabajó desde 1952 hasta que falleció en 1954 en la biología matemática, concretamente en la morfogénesis.
Turing nghiên cứu vấn đề sinh toán học (mathematical biology) từ năm 1952 cho đến khi qua đời năm 1954, đặc biệt về hình thái học (morphogenesis).
Concretamente, podrá ver lo siguiente:
Trong phần này, bạn sẽ thấy:
Meses después de su paso a la FCW, concretamente el 6 de mayo de 2008 junto con Stu Sanders (colectivamente llamados The Empire) ganaron el Campeonato por Parejas de Florida de la FCW, al derrotar a The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón y Eric Pérez).
Ngày 06 Tháng năm 2008, Sanders và Drew McIntyre, gọi chung là The Empire, đánh bại The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón và Eric Pérez) giành chức vô địch FCW Florida Tag Team Championship.
Concretamente, queríamos saber cómo la serotonina afectaría la manera de reaccionar de la gente al tratarlas injustamente.
Đặc biệt, chúng tôi muốn biết cách serontonin ảnh hưởng đến phản ứng của con người khi bị đối xử bất công.
Todas las versiones de una página deben incluir un conjunto de elementos <link> en el elemento <head>; concretamente, un enlace por cada variante de la página, incluido el suyo propio.
Mỗi phiên bản của trang phải bao gồm một tập hợp các phần tử <link> trong phần tử <head>, một liên kết cho mỗi phiên bản của trang bao gồm cả chính trang đó.
La descripción se podría aplicar tanto a unos como a otros, pero Pablo se refería concretamente a los israelitas apóstatas.
Tuy lời này có thể áp dụng cho cả hai nhóm người đó, Phao-lô đặc biệt nói đến những người Y-sơ-ra-ên bội đạo.
Más concretamente, pueden decir si una persona está mintiendo.
Càng chi tiết, người ta càng có thể kết luận một người đang nói dối.
El SDK de anuncios de Google para móviles comenzará a aplicar esta política más rigurosamente en sus nuevas versiones; concretamente, a partir de la versión 7.21 para iOS y de la 11.4 para Android.
SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google sẽ bắt đầu thực thi việc này mạnh mẽ hơn với các bản phát hành SDK quảng cáo trên điện thoại di động của Google: phiên bản 7.21 trở lên đối với iOS và 11.4 trở lên đối với Android.
¿Y qué estarían buscando, concretamente?
Cậu đang tìm cái gì vậy?
La descripción se podría aplicar tanto a unos como a otros, pero Pablo se refería concretamente a los israelitas de la antigüedad, quienes desobedecieron la Ley durante siglos.
Tuy lời này có thể áp dụng cho cả hai nhóm người đó, sứ đồ Phao-lô đặc biệt nói đến những người Y-sơ-ra-ên thời xưa, những người qua nhiều thế kỷ đã không vâng theo Luật Pháp.
Las tarjetas de Discover que muestran imágenes grandes en lugar de miniaturas mejoran los resultados de los editores; concretamente, el porcentaje de clics aumenta en un 5 %, los usuarios pasan un 3 % más de tiempo en las páginas, y el grado de satisfacción de estos usuarios incrementa en un 3 %.
Nhiều nhà xuất bản đã thấy tỷ lệ nhấp tăng 5%, thời gian trên trang của họ tăng 3% và mức độ hài lòng của người dùng tăng 3% khi các thẻ Khám phá sử dụng hình ảnh lớn thay vì hình thu nhỏ.
Concretamente, no tienen acceso a los campos o ajustes con este icono:
Các trường hoặc tùy chọn cài đặt trong Ad Manager có biểu tượng này sẽ không bao giờ hiển thị cho người mua:
Examinemos, concretamente, la necesidad de que los miembros de la familia se muestren bondad.
(Ê-phê-sô 4:32) Chúng ta hãy thảo luận về việc những người trong gia đình cần phải bày tỏ lòng nhân từ đối với nhau.
(90482) Orcus (con designación provisional 2004 DW) es un objeto del cinturón de Kuiper, más concretamente, un plutino.
90482 Orcus (phiên âm /ˈɔrkəs/, có mã hiệu 2004 DW) là một thiên thể trong Vành đai Kuiper.
Concretamente, ¿en qué hechos de Jehová está pensando David?
Đa-vít nghĩ đến các ân huệ nào của Đức Giê-hô-va?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concretamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.