concurrente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concurrente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurrente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concurrente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng quy, người cạnh tranh, đấu thủ, góp vào, đối thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concurrente
đồng quy(concurrent) |
người cạnh tranh(competitor) |
đấu thủ(competitor) |
góp vào(concurrent) |
đối thủ(competitor) |
Xem thêm ví dụ
Lo importante es que esos artículos se hagan asequibles a todos los concurrentes, aunque la mayoría de ellos sencillamente se los pasarán unos a otros sin participar. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
También veremos cómo la congregación en conjunto puede contribuir a que estas les levanten el ánimo a todos los concurrentes. Chúng ta cũng xem làm thế nào cả hội thánh có thể góp phần giúp các buổi này trở thành những dịp khích lệ cho người tham dự. |
En las últimas 24 horas, cuatro pacientes describir episodios de metamorfopsia y afasia concurrente. Trong vòng 24 giờ qua, bốn bệnh nhân đã mô tả những biểu hiện của việc đồng thời mất tầm nhìn và khả năng nghe hiểu. |
El 21 de junio de 1918 se encarceló al hermano Rutherford y a otros siete directores de los Estudiantes de la Biblia, con sentencias múltiples concurrentes de diez y veinte años. Vào ngày 21-6-1918, anh Rutherford và bảy Học Viên Kinh Thánh khác có vai trò lãnh đạo đã bị bỏ tù, với nhiều án tù nhập chung từ 10 đến 20 năm. |
Dichas reuniones eran ocasiones alegres que ayudaban a los concurrentes a prestar atención a la Palabra de Dios. (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:14-17; Lu-ca 2:41-43) Những cuộc hội họp như thế là dịp vui mừng, giúp tất cả những ai có mặt ghi nhớ Lời Đức Chúa Trời. |
Esa parte de la ruta 56 solamente la hace una ruta estatal para que sea concurrente con una de las autopistas de peajes de Illinois. Đoạn đó của Xa lộ 56 là đoạn đường tiểu bang duy nhất bị trùng với một xa lộ thu phí nằm dưới quyền của Cơ quan quản trị Xa lộ thu phí Tiểu bang Illinois. |
En 1969 fuimos anfitriones de la que resultó ser la mayor de las asambleas celebradas en Escandinavia, con un total de 42.073 concurrentes. Vào năm 1969, chúng tôi đã tổ chức đại hội lớn nhất trong những đại hội được tổ chức ở Scandinavia, với số người tham dự đông nhất là 42.073! |
No hay duda de que le impresionará la conducta limpia y el gozo de los concurrentes. Chắc chắn bạn sẽ được cảm kích khi thấy hạnh kiểm trong sạch và niềm vui của những người hiện diện. |
Se siguió un procedimiento similar en Madrid, donde hubo 1.200 concurrentes. Mọi việc diễn ra tương tự ở Madrid, với 1.200 người tham dự. |
Para gozo de los concurrentes, el presidente Rutherford anunció la publicación de una nueva revista, The Golden Age (conocida hoy como ¡Despertad!). Trước sự vui mừng của những người dự hội nghị, anh chủ tịch Rutherford thông báo một tạp chí mới được xuất bản, tờ «Thời đại vàng son» (The Golden Age), hiện nay là tờ «Tỉnh thức!» (Awake!). |
Lógicas tales como la TLA+ de Lamport, y modelos matemáticos se han desarrollado para describir el comportamiento de sistemas concurrentes. Những logic như TLA+ của Lamport, và các mô hình toán học như là dấu vết và biểu đồ sự kiện tác động, cũng đã được phát triển để mô tả hành vi của hệ thống tương tranh. |
¿Y qué impresión dejaron en los concurrentes? Sau khi dự hội nghị, các đại biểu cảm thấy thế nào? |
¿Qué indica la asistencia de los últimos años a la Conmemoración, y en qué sentido se puede ayudar a muchos de los concurrentes? Số người dự Lễ Kỷ niệm vừa qua cho thấy điều gì, và nhiều người có thể được giúp đỡ như thế nào? |
Y qué grata sorpresa recibieron los concurrentes a la Asamblea Internacional “Enseñanza Divina” de Kiev (Ucrania) el agosto pasado. Và những người dự Hội Nghị Quốc Tế “Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời” diễn ra tại Kiev, U-crai-na vào tháng 8 vừa qua, chứng kiến một điều tuyệt diệu bất ngờ. |
“Para algunos concurrentes —dice el libro Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios—,* era la primera vez que asistían a una reunión de más de quince o veinte siervos de Jehová. Cuốn sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)* tường thuật: “Đối với một số người tham dự hội nghị này, đó là lần đầu tiên trong đời họ được dự phiên nhóm có hơn 15 hoặc 20 người thuộc dân tộc Đức Giê-hô-va. |
Representantes del Departamento de Asuntos Religiosos y otros funcionarios públicos que también vinieron a ver las asambleas elogiaron la organización y la excelente conducta de los concurrentes. Những người đại diện cho Văn phòng Tôn Giáo Sự Vụ và các viên chức khác của chính phủ tham dự các hội nghị đã khen ngợi các anh về cách tổ chức và hạnh kiểm tốt. |
Otros concurrentes llegaron a París en avión o en automóvil; la mayoría, sin embargo, viajó en 953 autobuses. Những người khác đến Paris bằng máy bay hoặc xe nhà. |
En seguida, sale del vestuario vestido de blanco y experimenta una unidad y una sensación de igualdad, dado que todos los concurrentes están vestidos de manera similar. Các anh chị em bước ra khỏi chỗ thay đồ nhỏ và riêng tư này với quần áo màu trắng rồi các anh chị em cảm thấy tinh thần đồng nhất, một cảm giác bình đẳng, đối với tất cả mọi người chung quanh cũng ăn mặc tương tự như mình. |
En su mayor parte, los concurrentes llegaron en automóvil, autobús, tren o avión. Phần đông đến bằng xe nhà, xe buýt, xe lửa hoặc máy bay. |
Con respecto a la que se celebró en 1993 en Kiev (Ucrania), un asambleísta de Estados Unidos escribió: “Las lágrimas de gozo, los ojos radiantes, los abrazos constantes y amorosos, así como los saludos que enviaban los concurrentes sentados al otro lado del terreno de juego ondeando sus paraguas y pañuelos de muchos colores, fueron prueba de la unidad teocrática. Một đại biểu Hoa Kỳ viết về hội nghị tổ chức vào năm 1993 tại Kiev, xứ Ukraine: “Những giọt nước mắt vui mừng, những ánh mắt rạng rỡ, hết người này tới người kia ôm chặt nhau như người trong gia đình, và những đám đông người cầm dù và khăn tay nhiều màu sặc sỡ vẫy chào mọi người từ bên kia sân vận động nói lên một cách rõ ràng sự hợp nhất về thần quyền. |
Uno de los concurrentes dijo: “Solo una persona con el corazón de piedra no se hubiera conmovido al ver a aquellos pequeños [manifestar] confianza y fe absolutas en su Dios, Jehová”. Một người đã chứng kiến tận mắt cảnh ấy kể lại: “Chỉ có ai có lòng dạ trơ trơ như đá mới không cảm động trước cảnh tượng các em [bày tỏ] niềm tin cậy và đức tin hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời, Đức Giê-hô-va”. |
Hubo 25.000 concurrentes, y el programa avivó mi deseo de ser precursor, nombre que reciben los ministros de tiempo completo de los testigos de Jehová. Có 25.000 người tham dự, và chương trình khuyến khích tôi muốn làm người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A continuación exponemos algunas observaciones que hicieron los concurrentes. Sau đây là một số lời nhận xét của cử tọa. |
Y cuando les pedimos a los países que comenzaran a identificar cómo podrían contribuir a los esfuerzos mundiales pero con base en su interés nacional, 189 países de los 195, 189 países enviaron sus planes sobre el cambio climático, en función de su interés nacional, concurrente con sus prioridades, compatible con sus planes nacionales de desarrollo sostenible. Và khi chúng tôi yêu cầu các nước bắt đầu xác định họ có thể đóng góp như thế nào vào những nỗ lực toàn cầu nhưng dựa trên lợi ích quốc gia của họ, 189 quốc gia trong số 195, 189 quốc gia đã gửi kế hoạch chống biến đổi khí hậu toàn diện của họ, dựa trên lợi ích quốc gia của họ, đi kèm với các ưu tiên của họ, phù hợp với kế hoạch phát triển bền vững quốc gia của họ, Tốt, một khi bạn bảo vệ các lợi ích cốt lõi của các quốc gia, sau đó bạn có thể hiểu rằng các quốc gia đã sẵn sàng để bắt đầu hội tụ vào chung một con đường, đi theo một phương hướng chung mà có lẽ sẽ mất một vài thập kỷ, nhưng qua những thập kỷ đó, nó sẽ đưa chúng ta tới nền kinh tế mới, một nền kinh tế ít cacbon, bền vững hơn. |
Uno que me preocupa mucho es que las personas ya no se toman el tiempo para reflexionar y que no se están frenando ni parando, al estar cerca de todas esas personas de la sala que todo el tiempo están tratando de competir por su atención en las distintas interfaces concurrentes; paleontología y arquitectura del pánico. Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại, ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời, cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurrente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concurrente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.