compteur électrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compteur électrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compteur électrique trong Tiếng pháp.
Từ compteur électrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là metre, đồng hồ đo điện, dụng cụ đo, cái đo, người đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compteur électrique
metre(meter) |
đồng hồ đo điện(electricity meter) |
dụng cụ đo(meter) |
cái đo(meter) |
người đo(meter) |
Xem thêm ví dụ
Je ne dis pas ça parce que cet État compte 50% d'électeurs noirs. Và tôi không nói vậy vì người Mỹ gốc Phi chiếm một nửa số phiếu ở bang này. |
Depuis 1964, chaque élection présidentielle compte 538 électeurs. Từ năm 1964, đã có 538 cử tri trong mỗi cuộc bầu cử tổng thống. |
En 2016, elle compte 55 % d'électeurs inscrits comme démocrates et 19 % de républicains. Tính đến tháng 4 năm 2016, có 69% cử tri đã được ghi danh là người thuộc Đảng Dân chủ và chỉ có 10% thuộc Đảng Cộng hòa . |
Il n'a pas fallu longtemps pour que Guaracy, Fortunato et Gelino... se rendre compte que la milice a augmenté leur nombre d'électeurs. Không phải mất nhiều thời gian để Guaracy, Fortunato và Gelino... nhận ra rằng bắt tay với lũ cảnh sát sẽ làm tăng số phiếu bầu. |
Eh bien, pour une de ces unités de production électrique à grande échelle, et ce n'est qu'une approximation, nous devons compter 20 an pour inventer, et 20 ans pour mettre en œuvre. Chúng ta cần, đối với một trong những cái thang đo cao thế này, những thứ thuộc thế hệ điện- điện tử chúng cần phải rất rẻ, chúng ta có 20 năm để phát minh và sau đó 20 năm để triển khai thực hiện. |
BG: Eh bien, pour une de ces unités de production électrique à grande échelle, et ce n'est qu'une approximation, nous devons compter 20 an pour inventer, et 20 ans pour mettre en œuvre. BG: Chúng ta cần, đối với một trong những cái thang đo cao thế này, những thứ thuộc thế hệ điện-điện tử chúng cần phải rất rẻ, chúng ta có 20 năm để phát minh và sau đó 20 năm để triển khai thực hiện. |
Donc dans la pratique, même en tenant compte de la perte par transmission et tout, même si vous utilisez la même source de combustibles, c'est au moins deux fois mieux de charger une voiture électrique et donc de brûler ce combustible dans une centrale. Vì vậy, trong thực tế, kể cả khi bạn tính đến tổn thất trong quá trình truyền tải và mọi thứ, cả khi sử dụng nguồn nhiên liệu tương tự, hiệu quả tốt hơn gấp đôi khi ta sạc điện cho ô tô, rồi sau đó mới đốt nhiên liệu ở nhà máy điện. |
Les suggestions visant à améliorer les performances de votre compte sont signalées par une ampoule électrique jaune ([Opportunities_yellow_bulb]). Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb]. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compteur électrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compteur électrique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.