competencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ competencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc thi, Cạnh tranh, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competencia
cuộc thinoun (Lucha por superar a otros para ganar un premio o un reconocimiento.) Nuestro campeón debe ausentarse de tal competencia, hasta recuperarse. Nhà vô địch của ta nên vắng mặt trong cuộc thi, tới khi hồi phục. |
Cạnh tranhnoun (concepto económico) Elijah Macy recortó sus beneficios, él respondió eliminando a la competencia. Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh. |
cạnh tranhadjective verb Elijah Macy recortó sus beneficios, él respondió eliminando a la competencia. Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh. |
Xem thêm ví dụ
La competencia aviva la innovación. Cạnh tranh nguồn lực mới. |
Cree una solicitud SRA con todos los espacios publicitarios para mejorar el servicio de roadblocks garantizados o las exclusiones de competencia, en vez de enviar una solicitud SRA con cada espacio publicitario. Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm. |
Tal vez se entable una competencia para evitar la posición desventajosa de ser cabeza de la bandada. Có thể chúng phải cạnh tranh để tránh vị trí bất lợi ở phía trước của đàn. |
Cuanto estos niños dragones crezcan, se enfrentarán a una mayor competencia en el amor y el mercado laboral. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
En febrero de 2014, los organizadores anunciaron que la competencia sería patrocinado por la empresa con sede en Belfast Reino Unido, "Dale Farm" y que la competencia sería conocido "Dale Farm Milk Cup" por razones de patrocinio. Vào tháng 2 năm 2014, các nhà tổ chức thông báo rằng cuộc thi sẽ được tài trợ bởi Belfast - là công ty Dale Farm và cuộc thi sẽ được biết đến với cái tên là Dale trang trại Milk Cup. |
Packer, Presidente del Quórum de los Doce Apóstoles, una vez asistió a una competencia de yuntas de bueyes, de la que extrajo una analogía. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Existen muchos factores que determinan que aparezca o no un anuncio, como el presupuesto, la calidad del sitio web y de los anuncios o los anuncios de la competencia. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Gercke luego le revela que ha sido descalificada y eliminada de la competencia por sus comentarios y pensamientos racistas. Gercke sau đó nói với cô rằng cô đã bị tước quyền thi đấu khỏi chương trình vì cuộc thi không có chỗ cho ý tưởng phân biệt chủng tộc và suy nghĩ. |
¿Quieres jugar un poco de libre competencia de mercado, sólo tú y yo? , Mày muốn chơi một chút về thị trường tự do chỉ có tao và mày? |
Con este parámetro se implementa la exclusión de competencia, incluso en los entornos sin cookies. Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie. |
Hicimos una competencia de diseño, seleccionamos un equipo de diseño. Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế. |
Y nosotros como ciudadanos, mientras vayamos viviendo esta experiencia, especie de crisis de confidencialidad, de competencia, de legitimidad, pienso que hay una tentación por retirarnos del mundo y decir, ¡Ah, Katrina, Irak! Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Esto es algo de lo que el fiscal general de Estados Unidos y también el presidente ambos han hablado de esto, y me remito al fiscal general, porque ese es su competencia. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
Pero todo el mundo tiene competencia. Nhưng ai cũng có đối thủ. |
¡ Eso significa que ahora eres mi competencia! Thế nghĩa là giờ cậu thành đối thủ của tớ! |
Bueno, bueno, una competencia real de arquería. Á à, một cuộc thi bắn cung hoàng gia. |
No tiene mucha relación con la competencia del médico, sino con el hecho de que nos guste la persona y la manera en que interactúa. Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào. |
Te Io explicaré en el camino. La Copa Hastings & lt; i& gt; Bienvenidos a la competencia final& lt; / i& gt; & lt; i& gt; por la Copa Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sólo dos equipos han acumulado& lt; / i& gt; & lt; i& gt; suficientes puntos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; para competir en el evento final. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Los Zorros y Sabuesos... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; y los Gallos y Toros. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Zorros y Sabuesos, & lt; / i& gt; & lt; i& gt;? quién los representará? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Y estoy encantado de ver una gran competencia entre el R.U. en azul y los EE.UU. en rojo. Và tôi hào hứng được xem sự cạnh tranh giữ nước Anh với màu xanh, và nước Mỹ với màu đỏ. |
Así, evitan la competencia perjudicial y ponen un buen ejemplo de unidad para los demás. Do đó, họ tránh tinh thần cạnh tranh gây rối và nêu gương tốt về sự hợp nhất cho các thành viên khác của hội thánh. |
El Soviet Supremo rechazó inmediatamente la propuesta constitucional y declaró que el Congreso de los Diputados era el órgano supremo legislativo y que era de su competencia decidir sobre la nueva constitución. Xô viết Tối cao ngay lập tức từ chối bản thảo và tuyên bố rằng Đại hội Đại biểu Nhân dân là cơ quan lập pháp tối cao và vì thế sẽ quyết định hiến pháp mới. |
En 2007, hubo una oferta del Liverpool para firmar a Gabriel Heinze del United, pero los Red Devils se negaron a permitirle unirse a sus mayores rivales debido a la competencia en curso. Trong năm 2007, đã có một nỗ lực từ Liverpool khi muốn ký hợp đồng với Gabriel Heinze từ United, nhưng United từ chối không cho anh gia nhập đối thủ lớn nhất của họ. |
Porque mi competencia es un genio multimillonario que construyó su propio supertraje y al otro lo conoce desde hace 4.000 años con el que está destinada a estar. Bởi vì bây giờ, tình địch của tôi là một tỷ phú thiên tài có thể tự làm một bộ giáp cho mình. và thêm cái gã nào đó mà cô ấy đã quen suốt 4000 năm người mà có định mệnh gắn liền với cô ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới competencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.