competitividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ competitividad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competitividad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ competitividad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cạnh tranh, chiến đấu, đánh nhau, Cạnh tranh, điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ competitividad

cạnh tranh

chiến đấu

(fight)

đánh nhau

(fight)

Cạnh tranh

điều kiện

(fight)

Xem thêm ví dụ

• La competitividad entre compañeros de trabajo o estudios, que nos obliga a querer ser los mejores.
• Sự ganh đua tại nơi làm việc hay trường học khuyến khích bạn đánh giá bản thân dựa trên những gì người khác có thể làm.
Nos quejamos del pesado trabajo diario y de la febril competitividad de la vida.
Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở.
Si queremos acercarnos a él, debemos desechar cualquier indicio de ambición, competitividad y orgullo.
Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng.
Mejore la calidad, el presupuesto o las pujas si desea aumentar su competitividad en la subasta de anuncios y generar más impresiones.
Hãy cải thiện chất lượng, ngân sách hoặc giá thầu của bạn nếu bạn muốn có khả năng cạnh tranh cao hơn trong phiên đấu giá quảng cáo và nhận được nhiều lần hiển thị hơn.
En el momento de la Primavera de Praga, Checoslovaquia disminuyó su competitividad en las exportaciones, y Dubček tenía una reforma prevista para resolver estos problemas mediante la mezcla de las economías planificadas y las de mercado.
Ở thời điểm phong trào Mùa xuân Praha, xuất khẩu của Tiệp Khắc đang suy giảm tính cạnh tranh, và những biện pháp cải cách của Dubček nhằm giải quyết vấn đề này bằng cách pha trộn kinh tế kế hoạch với kinh tế thị trường.
Cegada por la competitividad y por la envidia, dejó de valorar el buen trabajo que realizaba junto con su esposo y se convirtió en una persona infeliz.
Tinh thần ganh đua thổi bùng ngọn lửa ghen tị, do đó chị không thấy được giá trị của công việc mà vợ chồng chị đang làm và khiến chị bất mãn với cuộc sống của vợ chồng mình.
Así que, intentamos tomar eso que es percibido como negativo su exagerada competitividad, sus... ya sabéis, extensas horas de trabajo... y convertir todo eso en algo positivo de lo que no huir.
Chúng tôi cố gắng dùng hình ảnh này, cái đã gây ấn tượng không tích cực: sự cạnh tranh quá mức của họ, hay còn là sự làm việc quá lâu, biến ý nghĩa thành tích cực nhưng không quá rời xa tác phẩm gốc.
El crecimiento tanto del número de puestos de trabajo como del desempleo se ven afectados por la competitividad global, el nivel educativo, la automatización de los procesos y la demografía.
Tăng trưởng việc làm và thất nghiệp bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện kinh tế, cạnh tranh toàn cầu, giáo dục, tự động hoá và nhân khẩu.
La misión de departamento es "promover la creación de empleos y mejorar el nivel de vida de todos los estadounidenses a través de la creación de infraestructuras que promocionen el crecimiento económico, la competitividad tecnológica y el desarrollo sostenible".
Sứ mệnh của bộ là "làm thăng tiến tạo việc làm và cải thiện tiêu chuẩn sống cho tất cả người Mỹ qua việc thiết lập một cơ sở hạ tầng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tính cạnh tranh kỹ thuật, và phát triển bền bỉ."
Queremos prosperidad, crecimiento, competitividad, transparencia, justicia y todo eso.
Chúng ta muốn họ mang đến sự thịnh vượng, sự phát triển, sự ganh đua, tính minh bạch, công lý và tất cả những thứ như thế.
En otras palabras, el petróleo pierde competitividad aun a precios bajos, antes de escasear aun a precios altos.
Nói cách khác, xăng dầu không còn là ngôi sao nữa dù cho giá rẻ trước khi nó trở thành vô giá trị ngay cả lúc giá thành rất cao.
Los despidos, el cierre de plantas, la competitividad en el lugar de trabajo y las exigencias desmedidas de los patrones pueden producir un clima de inseguridad laboral.
Vấn đề sa thải nhân viên, nhà máy bị đóng cửa, cạnh tranh nơi sở làm, áp lực từ người chủ, có thể gây tình trạng bấp bênh về việc làm.
Porque, como dijo el Foro Económico Mundial, reducir las brechas económicas entre géneros está directamente relacionado con un incremento en la competitividad económica.
Bởi vì, như Diễn đàn Kinh tế Thế giới ghi nhận, khoảng cách trong giới tính càng nhỏ tương quan trực tiếp với khả năng cạnh tranh kinh tế ngày càng gia tăng.
La SIP también permite a vendedores y contratistas responder con mayor exactitud y competitividad como resultado de los mayores tiempos de guía que les otorga.
Quy trình SIP cũng cho phép các nhà cung cấp và nhà thầu đáp ứng với độ chính xác và khả năng cạnh tranh cao hơn do thời gian thực hiện thường dài hơn mà họ có đủ khả năng.
Además del papel de la Unión Soviética en la política exterior, parte de sus glasnost y las reformas de la perestroika, los defectos de la socialista RDA, la economía planificada y su falta de competitividad en un mercado cada vez más global, así como su fuerte deuda nacional, aumento y apresuró la desestabilización de la dictadura del SED y el éxito de la revolución.
Ngoài sự thay đổi của Liên Xô trong chính sách đối ngoại – một phần của cải cách glasnost và perestroika – GDR thiếu khả năng cạnh tranh trong một thị trường toàn cầu ngày càng tăng cũng như nợ quốc gia đang tăng nhanh chóng đẩy nhanh sự bất ổn của chế độ độc tài của SED và thành công của cuộc cách mạng.
No hay competitividad, no hay egoísmo.
Không có sự cạnh tranh, không có ích kỷ.
Cruz preside en el Senado el Subcomité Judicial de Supervisión, Derechos Federales y Actividades del Organismo, y es también el presidente del Subcomité de Comercio sobre el espacio, la Ciencia y la Competitividad.
Cruz đứng đầu Tiểu ban giám sát Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ, quyền liên bang và các hoạt động đại lý, và cũng là chủ tịch của Tiểu ban về không gian, khoa học và năng lực cạnh tranh Thương mại Thượng viện Hoa Kỳ.
La competitividad económica norteamericana decayó fente al desafío de Alemania y Japón, que se recobraron rápidamente de la destrucción durante la 2a Guerra Mundial de sus respectivas bases industriales.
Tính cạnh tranh của kinh tế Mỹ đã giảm trước sự lớn mạnh của Nhật Bản và Tây Đức, đang hồi phục nhanh chóng từ đống tro tàn thời chiến tranh với các cơ sở công nghiệp của họ.
En el 2005, fue designada como Directora Ejecutiva del Consejo Nacional de Competitividad y tuvo a su cargo el desarrollo del Plan Nacional de Competitividad del Perú.
Năm 2005, với tư cách là giám đốc điều hành của Hội đồng cạnh tranh quốc gia, bà đã phát triển Kế hoạch cạnh tranh quốc gia Peru.
Si nos dejamos influir por la competitividad que nos rodea o por el espíritu del mundo, podríamos volvernos engreídos, combativos o manipuladores.
Môi trường cạnh tranh ngoài xã hội và tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta ích kỷ, hiếu chiến hoặc áp đặt.
Con la llegada del jugador brasileño Amaral y el entrenador Kiyoshi Okuma al equipo se ganó competitividad y en 1997, el equipo terminó segundo en el Campeonato de la JFL (segunda división del campeonato de liga de Japón entre 1992 y 1998), ganándolo en 1998.
Với sự bổ sung tuyển thủ Brazil Amaral và huấn luyện viên Kiyoshi Okuma lãnh đạo, câu lạc bộ dần dần trở lên cạnh tranh và năm 1997, đội kết thúc ở vị trí thứ hai, một năm sau đó họ giành chức vô địch JFL.
Durante su trayectoria profesional se ha desempeñado como Presidenta de la Comisión de Promoción de las Exportaciones y el Turismo (PROMPERU), Vice-Presidenta del Consejo Nacional de la Competitividad (PERU COMPITE) y Directora de la Agencia de Promoción de la Inversión Privada (PROINVERSION).
Trong sự nghiệp chuyên nghiệp của mình, bà từng là Chủ tịch Ủy ban xúc tiến xuất khẩu và xúc tiến du lịch (PROMPERU), Phó chủ tịch Hội đồng cạnh tranh quốc gia (PERU COMPITE) và Giám đốc Cơ quan xúc tiến đầu tư tư nhân (PROMPERU).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competitividad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.