commuting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commuting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commuting trong Tiếng Anh.
Từ commuting trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi, đi làm, đến, việc đi làm, du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commuting
đổi
|
đi làm
|
đến
|
việc đi làm
|
du lịch
|
Xem thêm ví dụ
It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west. Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây. |
Could you serve as a part-time commuter, helping out at a Bethel facility or a remote translation office? Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 477,000 The Metropolitan City of Cagliari extends over the southern part of the Campidano plain, between two mountain ranges. Con số này có thể tăng lên do khu đô thị chức năng có khoảng 477.000 người Thành phố đô thị Cagliari trải dài tại phần phía nam của đồng bằng Campidano, giữa hai dãy núi. |
54.6% of New Yorkers commuted to work in 2005 using mass transit. Khoảng 54,6% người dân New York ra vào thành phố làm việc trong năm 2005 sử dụng giao thông công cộng. |
The husband and his wife were spending up to three hours each day commuting to and from work. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
It is unclear why so much time passed between the commutation and the final release. Không rõ vì sao có sự biến âm Lang Tài và Lương Tài. |
“He’ll go to the chair,” said Atticus, “unless the Governor commutes his sentence. “Anh ta sẽ lên ghế điện,” bố Atticus nói, “Trừ khi thống đốc giảm tội cho anh ta. |
That way , you won't have to worry if leftovers they bring home have been kept at safe temperatures throughout the day and on the commute home . Bằng cách đó , bạn sẽ không phải lo lắng thức ăn còn thừa mang về nhà có được lưu giữ ở nhiệt độ an toàn trong suốt cả ngày và trên đường về hay không . |
Use the commutative law of addition -- let me underline that -- the commutative law of addition to write the expression 5 plus 8 plus 5 in a different way and then find the sum. Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra - hãy để tôi nhấn mạnh |
A large number of Bangkok's daytime population commutes from surrounding provinces in the Bangkok Metropolitan Region, the total population of which is 14,626,225. Một số lượng lớn dân số ban ngày của Bangkok đi lại từ các tỉnh lân cận trong khu vực vùng đô thị Bangkok, có tổng dân số là 14.565.547 người. |
Commutes and Conversations Đi Lại và Trò Chuyện |
" At some point today, you re gonna hear about a failed terrorist attack on a commuter train near Chicago. " Ở 1 thời điểm nào đó trong ngày hôm nay, cô sẽ nghe tin về 1 vụ tấn công khủng bố bất thành trên 1 con tàu ở gần Chi-ca-gô. |
Salesmen carrying large bags of Christmas knickknacks ply their wares on commuter trains and other public transportation. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Today the average driver in Beijing has a five-hour commute. Giờ đây trung bình 1 lái xe ở Bắc Kinh dành 5 tiếng để đi làm. |
Because I got to knock off work to come here and the commute is killin'me. Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi. |
U.S. 26 supports commuting within the metro area and continues to the Pacific Ocean westward and Mount Hood and Central Oregon eastward. Quốc lộ 26 giúp lưu thông hàng ngày trong vùng đô thị và tiếp tục đi về phía tây ra Thái bình dương và về hướng đông tới Núi Hood và miền trung Oregon. |
The express commuter trains that run from Domodedovo to the city were operating free of charge. Các chuyến tàu đi lại từ Domodedovo đến thành phố được vận chuyển hành khách miễn phí. |
In the US alone, we spent 29.6 billion hours commuting in 2014. Duy tại nước Mỹ, chúng ta đã mất 29.6 tỉ giờ đi lại vào năm 2014. |
And as Sister Mok read the scriptures on her daily commute on the train, she too found blessings for herself. Và khi Chị Mok đọc thánh thư trên chuyến xe lửa đi làm hằng ngày của mình, chị cũng đã tìm ra các phước lành cho mình. |
For example, people don't really like commuting to work very much. Ví dụ nhé, người ta không thực sự thích phải làm việc quá nhiều. |
If you turn on personal results for your Smart Display, you will automatically see personal results such as upcoming calendar events and commute info, as well as personalised YouTube video recommendations, on your home screen and as notifications. Nếu bạn bật kết quả cá nhân cho Màn hình thông minh, bạn sẽ tự động nhìn thấy kết quả cá nhân như các sự kiện lịch sắp tới và thông tin về lộ trình đi lại, cũng như các đề xuất video YouTube được cá nhân hóa, trên màn hình chính và dưới dạng thông báo. |
Statistics compiled in January 2007 show 14,000 people commuting each day over the Öresund Bridge. Theo thống kê tháng 1 năm 2007, mỗi ngày có khoảng 14.000 qua Cầu Øresund. |
"Regarding efficiency, I think at first the women realize that maintenance is necessary for commuting and serves the local communities that they live in," said Tran Thi Khanh, Vice President of Lao Cai Women's Union. “Hiệu quả ban đầu thì chị thấy trước hết là các chị em trong các xã thôn bản là chị em nhận thấy việc duy tu là cần thiết cho giao thông đi lại cho chị em, phục vụ trước nhất là tại cộng đồng nơi chị em sinh sống, ” chị Trần Thị Khanh, phó chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lào Cai nói. |
One brother who travels on the same trains every day witnesses to fellow commuters when appropriate. Một anh đã tận dụng thời gian đi làm bằng xe lửa mỗi ngày để làm chứng cho những người cùng chuyến khi có dịp. |
Westinghouse looked into getting a patent on a similar commutator-less, rotating magnetic field-based induction motor developed in 1885 and presented in a paper in March 1888 by Italian physicist Galileo Ferraris, but decided that Tesla's patent would probably control the market. Westinghouse đã tìm kiếm một bằng sáng chế về một động cơ cảm ứng dựa trên từ trường, không có cổ góp tương tự được phát triển vào năm 1885 và được trình bày trong một bài báo vào tháng 3 năm 1888 bởi nhà vật lý người Ý Galileo Ferraris, nhưng quyết định rằng bằng sáng chế của Tesla có thể sẽ kiểm soát thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commuting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới commuting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.