come of age trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come of age trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come of age trong Tiếng Anh.

Từ come of age trong Tiếng Anh có nghĩa là đến tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come of age

đến tuổi

verb

Always a proud day, when they come of age.
Luôn luôn là một liềm tự hào khi người ta đến tuổi.

Xem thêm ví dụ

It's a coming of age for bringing data into the humanitarian world.
Đã đến lúc đưa dữ liệu vào thế giới nhân đạo.
It 's really a coming-of-age story as well as a salacious story , obviously , given its content . "
Bộ phim thực sự là một câu chuyện của tuổi mới lớn và nội dung hiển nhiên thật tục tĩu .
Always a proud day, when they come of age.
Luôn luôn là một liềm tự hào khi người ta đến tuổi.
A wise young king listens to his counselors and heeds their advice until he comes of age.
Một vị vua trẻ tuổi thông thái phải biết lắng nghe cố vấn của mình và chú ý tới lời khuyên của họ cho tới lúc trưởng thành.
The Mexican Novel Comes of Age.
Chùa Cô Mễ có từ lâu đời.
He underwent his coming-of-age ceremony in 1878 and was married the same year.
Ông đã trải qua gempuku (lễ nguyên phục) vào năm 1878 và kết hôn cùng năm.
"Plastics Come of Age".
“Girl games come of age” (bằng tiếng Anh).
William survived, though mortally ill, to the month after Victoria's coming of age.
William đã sống qua thời điểm đó, mặc dù căn bệnh đã giết chết ông, vào một tháng sau khi Victoria đủ tuổi.
Maybe a coming of age in the American sensual darkness,
Có lẽ đến tầm tuổi xế chiểu chủa người Mĩ
The 1990s could be seen as the coming-of-age for the U.S. attack helicopter.
Thập niên 1990 có thể được coi là kỷ nguyên đạt thành tựu của những chiếc trực thăng chiến đấu Hoa Kỳ.
The song was originally contained in Milow’s album “Coming of Age” released in 2008 in Belgium.
Ca khúc trước đó đã được phát hành trong album của Milow tên là "Coming of Age" vào năm 2008 tại Bỉ.
Themes usually range from teen coming-of-age, interpersonal relationships, family, romance, to fantasy and science fiction.
Chủ đề thường bao gồm từ tuổi vị thành niên, mối quan hệ giữa các cá nhân, gia đình, lãng mạn, cho đến giả tưởng và khoa học viễn tưởng.
Upon his coming of age, Shapur II assumed power and quickly proved to be an active and effective ruler.
Khi Shapur II đủ tuổi, ông lên nắm quyền và nhanh chóng chứng tỏ là một vị vua tích cực và hiệu quả.
While she is the current heir to her family, she will likely lose this position once her younger brother comes of age.
Mặc dù là người thừa kế hiện tại của gia đình nhưng cô có thể sẽ mất vị trí này một khi em trai củađến tuổi trưởng thành.
Princess Myrcella will wed their youngest son when she comes of age, ensuring their loyalty and their army should we need it.
Công chúa Myrcella sẽ lấy con út của họ khi con bé tới tuổi, để đảm bảo sự trung thành của họ và cả quân đội của họ nếu cần.
Your daughters as well as your sons are coming of age in a world that openly embraces early, casual, and thoughtless promiscuity.
Con gái cũng như con trai của các chị em lớn lên trong một thế giới chấp nhận một cách cởi mở tính lang chạ sớm, bừa bãi và nhẹ dạ.
An Education is a 2009 coming-of-age drama film based on a memoir of the same name by British journalist Lynn Barber.
An Education là một phim của Anh sản xuất năm 2009, dựa trên hồi ký tự truyện cùng tên do nhà báo người Anh Lynn Barber viết.
He made his acting debut in the queer coming-of-age film Just Friends? in 2009 under the stage name Seo Ji-hoo.
Anh khởi nghiệp với vai diễn trong phim điện ảnh Just Friends? vào năm 2009 với tên Seo Ji-hoo.
It was a required stop on the Grand Tour, traveled by young men coming of age, especially men from the Kingdom of Great Britain.
Đó là một điểm dừng bắt buộc của Grand Tour, là nơi đến du lịch của những người đàn ông trẻ đến tuổi tác, đặc biệt là những người đàn ông Anh.
Set in Sacramento, California, in 2002, it is a coming-of-age story of a high-school senior and her turbulent relationship with her mother.
Lấy bối cảnh tại Sacramento, California, phim là một câu chuyện về tuổi mới lớn về một học sinh trung học lớp 12 (Ronan) và mối quan hệ hỗn loạn với mẹ của cô.
Though happy that their offspring have come of age, parents often worry about whether they did all they could to prepare the children for independence.
Dù vui mừng khi thấy con cái đến tuổi trưởng thành, nhưng cha mẹ thường lo lắng không biết mình đã làm hết sức chưa để chuẩn bị cho con có đời sống tự lập.
A novitiation ceremony called shinbyu is the most important coming of age events for a boy, during which he enters the monastery for a short time.
Lễ nhập tu được gọi là shinbyu là lễ đánh dấu sự trưởng thành quan trọng nhất của một chú bé khi vào chùa tu trong một khoảng thời gian ngắn.
“To flip through it, at the rate of a page per second, would require over ten thousand years,” explains Coming of Age in the Milky Way.
Quyển sách Coming of Age in the Milky Way giải thích: “Lật từng trang sách, với tốc độ là một trang một giây, sẽ mất trên mười ngàn năm”.
The website's critical consensus reads, "The Edge of Seventeen's sharp script – and Hailee Steinfeld's outstanding lead performance – make this more than just another coming-of-age dramedy."
Trang mạng bình luận, "Phần kịch bản trau chuốt của The Edge of Seventeen – và diễn xuất ngoài mong đợi của Hailee Steinfeld – khiến phim trở thành một thứ gì đó hơn cả một bộ phim hài chính kịch tuổi mới lớn."
In New York City a new generation of young and exciting Modernist painters led by Arshile Gorky, Willem de Kooning, and others were just beginning to come of age.
Tại thành phố New York một thế hệ mới của các họa sĩ hiện đại trẻ trung và sôi động do Arshile Gorky, Willem de Kooning, và những người khác chỉ mới bắt đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come of age trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.