columnist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ columnist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ columnist trong Tiếng Anh.
Từ columnist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà bình luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ columnist
nhà bình luậnnoun You are a star among our columnists and critics, since you were almost a child, Ông là một ngôi sao trong những nhà bình luận của chúng tôi, kể từ khi ông còn rất trẻ. |
Xem thêm ví dụ
On October 26, 1999, technology columnist Dan Gillmor began writing a blog, eJournal, on the Mercury News' SiliconValley.com website. Ngày 26 tháng 10 năm 1999, nhà bình luận kỹ thuật Dan Gillmor bắt đầu viết blog có tên eJournal trên trang SiliconValley.com của tờ báo. |
In 2004 Novaya Gazeta printed seven articles by columnist Georgy Rozhnov, which accused Kiriyenko of embezzling US$4.8 billion of International Monetary Fund funds in 1998 when he was Prime Minister of Russia. Năm 2004 tờ Novaya Gazeta in bảy bài báo của nhà báo Georgy Rozhnov, buộc tội Kiriyenko thụt két US$4.8 tỷ từ các khoản vay của IMF năm 1998 khi ông làm Thủ tướng Nga. |
During the last four years of his life, Miller held an ongoing correspondence of over 1,500 letters with Brenda Venus, a young Playboy model and columnist, actress and dancer. Trong bốn năm cuối đời, Miller đã có một chuỗi thư từ liên tục với hơn 1.500 thư với Brenda Venus, một người mẫu trẻ, nữ diễn viên và vũ công của Playboy. |
“We have been taught to hate the Turks for years,” Greek columnist Anna Stergiou wrote in an Athens newspaper. Ký giả người Hy Lạp Anna Stergiou viết trên một nhật báo ở Athens: “Qua nhiều năm chúng tôi đã được dạy là phải ghét người Thổ Nhĩ Kỳ. |
Other columnists have argued that inaccuracies in the media coverage unfairly tarnish the town and have led to a national overreaction, part of the tendency in the 24-hour news cycle. Chuyên mục khác đã lập luận rằng không chính xác trong các phương tiện truyền thông không công bằng làm hoen ố những thị trấn và đã dẫn đến một quốc gia phản ứng mạnh mẽ, một phần của các xu hướng trong 24 giờ tin chu kỳ. |
Syndicated columnist Mike Royko points out that “Christians” have never been “squeamish about waging wars on other Christians,” adding: “If they had been, most of the liveliest wars in Europe would never have occurred.” Nhà bình luận báo chí Mike Royko lưu ý rằng các “tín đồ đấng Christ” đã không bao giờ “ngại việc chiến tranh với các tín đồ khác”, và thêm: “Nếu họ đã ngại việc đó thì đa số các cuộc chiến tranh hung dữ nhất ở Âu Châu đã không bao giờ xảy ra”. |
I'm the puzzle columnist for Discover Magazine. Tôi soạn câu đố cho Tạp chí Discover. |
Los Angeles Times columnist Mary McNamara quipped that the show had no sense of timing saying, "Despite everyone's best efforts, this year's Oscars seemed to suffer from a crisis of confidence." Nhà báo Mary McNamara của Los Angeles Times châm biếm rằng buổi diễn đã quá mất thời gian, rằng "Dù mọi người đã nỗ lực hết sức, giải Oscar năm nay dường như đã phải trải qua một cuộc khủng hoảng niềm tin." |
Columnist Tom Harpur wrote in the Toronto newspaper The Sunday Star: “I must issue the strongest possible warning about what is happening [in music]. . . . Trong nhật báo The Sunday Star ở Toronto, nhà báo Tom Harpur viết: “Tôi phải viết lên những lời cảnh báo mạnh mẽ nhất cho biết chuyện gì đang xảy ra [về âm nhạc]... |
She has produced periódicals and magazines in print and online, has served as a columnist for more than a decade, and created a weekly comic strip based on the newspaperboy symbol of the Newspaper called Tribunito, and the Tribuna family. Cô đã sản xuất các tạp chí và tạp chí in ấn và trực tuyến, đã từng là một nhà báo trong hơn một thập kỷ, và tạo ra một truyện tranh hàng tuần dựa trên biểu tượng của tờ báo mang tên Tribunito và gia đình Tribuna. |
Basically, it allowed the church to free itself from what French columnist Henri Tincq called “a burdensome inheritance, defended, from the Middle Ages to the 20th century, by a manipulative Church, only too happy to use the threat of Limbo to incite parents to baptize their children as quickly as possible.” Nói một cách đơn giản là nó giúp cho giáo hội thoát được cái mà ông Henri Tincq (một người phụ trách chuyên mục của một tờ báo ở Pháp) gọi là “một gánh nặng mà giáo hội âm mưu giữ từ thời Trung Cổ đến thế kỷ 20. Họ muốn dùng hậu quả trong U Linh Giới để cha mẹ rửa tội cho con càng sớm càng tốt”. |
Thus, my partner and I were denounced as spies or fifth columnists. Vì thế, tôi và người bạn cùng làm tiên phong bị lên án là làm gián điệp. |
“MANNERS have taken a beating these last 25 years,” says columnist Ann Landers. Một người giữ mục bạn đọc trên báo (Ann Landers) có nói: “Trong 25 năm gần đây sự lịch sự gần như mất đi rất nhiều. |
In addition to the media, the contrarian movement has also been sustained by the growth of the internet, having gained some of its support from internet bloggers, talk radio hosts and newspaper columnists. Thêm vào đó, phong trào của những người đi ngược lại trào lưu cũng đã được duy trì bởi sự phát triển của internet, giành được một số sự ủng hộ từ các blogger trên internet, những người dẫn chương trình các cuộc trò chuyện trên radio và những nhà bình luận báo. |
Columnist Meg Greenfield laments: “You open your paper on any given day and you read about the grand juries and the special prosecutors and the questionable calls, the hustles and the scams and the overreachings, and it’s pretty depressing. Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán! |
Psychologists and writers of self-help books —even newspaper columnists— offer their ideas. Những nhà tâm lý học và tác giả sách tự rèn người—ngay cả những nhà chuyên viết mục báo—cũng đóng góp nhiều ý kiến. |
According to Victor Davis Hanson, a military historian, columnist, political essayist and former classics professor, and John Heath, a classics professor, the profound knowledge of the Homeric epos was deemed by the Greeks the basis of their acculturation. Theo Victor Davis Hanson, một nhà sử gia quân sự, một nhà bình luận chính trị và từng là một giáo sư về cổ điển, và John Heath, phó giáo sư về thời Cổ điển ở Đại học Santa Clara, kiến thức sâu sắc của anh hùng ca Hómēros được người Hy Lạp cho là cơ sở cho sự tiếp biến văn hóa của họ. |
Newspaper reporter-columnist Walter Lippmann gave the term wide currency, with the book Cold War (1947). Nhà báo Walter Lippmann đã làm cho thuật ngữ được biết đến rộng rãi, với cuốn sách Cold War (1947). |
The previous year, a columnist for the Otago Daily Times said the following about a quickly built Kingdom Hall in Dunedin: “It was a remarkable performance, a remarkable example of motivation and self-help.” Năm trước, một nhà viết bài bình luận cho tờ Otago Daily Times nói như sau về Phòng Nước Trời được xây cấp tốc ở Dunedin: “Thật là một thành tích đáng lưu ý, một gương mẫu đáng kể về ý chí và tính tự lực”. |
Bad example: This same columnist wrote: “Look, if you will, at our leaders. Gương xấu: Nhà báo trên còn viết: “Nếu bạn muốn, chúng ta hãy xem những người lãnh-đạo chúng ta. |
You still have the lobe of people involved with government, newspapers, politics, columnists. Bạn vẫn có những nhóm người liên quan đến chính quyền, báo chí, chính trị, và bình luận. |
Newspaper columnist Achike Okafo wrote: “Settled families . . . are daily breaking down, largely because of money and what money can buy. . . . Nhà bỉnh bút Achike Okafo viết: “Ngày nào cũng có... những gia đình vững vàng mà lại tan vỡ, phần lớn chỉ vì tiền và điều mà tiền có thể mua được... |
The Japan Times columnist Jason Coskrey also believed that these talks provided the JPBPA an opportunity to voice their concerns about the posting system and attempt to gain more leverage for themselves during the posting process. Jason Coskrey của tờ The Japan Times tin rằng những cuộc thảo luận này cho phép JPBPA nói lên những lo ngại của họ và có thể giành lợi ích cho chính mình trong quá trình thông báo. |
Journalists and newspaper columnists including George Monbiot and Ellen Goodman, among others, have described climate change denial as a form of denialism. Những nhà bình luận và và tạp chí, bao gồm George Monbiot và Ellen Goodman, trong số nhiều người khác, đã mô tả phủ nhận biến đổi khí hậu là một hình thức của chủ nghĩa phủ nhận. |
As New York Times columnist David Brooks said: “People are not better off when they are given maximum personal freedom to do what they want. Như nhà bình luận David Brooks của New York Times nói: “Người ta không có cuộc sống khá hơn khi họ được tự do cá nhân tối đa để làm điều họ muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ columnist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới columnist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.