coma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hôn mê, dấu phẩy, hôn mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coma
Hôn mênoun (condición médica caracterizada por la pérdida de consciencia) La única vez que sentí algo como eso fue cuando estabas en coma después del accidente. Lần duy nhất tớ có cảm giác đó là khi cậu hôn mê sau vụ tai nạn. |
dấu phẩynoun Y es verdad, recibimos muchas quejas relativas a las comas. Và đúng vậy, chúng tôi thường nhận được những lời phàn nàn về dấu phẩy. |
hôn mênoun La única vez que sentí algo como eso fue cuando estabas en coma después del accidente. Lần duy nhất tớ có cảm giác đó là khi cậu hôn mê sau vụ tai nạn. |
Xem thêm ví dụ
Y cuando salí del coma, reconocí a mi familia, pero no recordaba mi propio pasado. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
Coma mierda, malparido. Ăn cứt đi thằng chó. |
¿Ok, cuál es la política del restaurante acerca de que la gente se coma eso? Okay, Vậy quy định của nhà hàng với người sẽ ăn thứ đó là gì? |
Prepare las comidas y bebidas en casa. No coma en exceso y beba alcohol con moderación. Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải. |
Acabas de salir de un coma. Con vừa tỉnh dậy sau hôn mê. |
Mi padre había caído en coma y mi madre, mis hermanos y yo tuvimos que prepararnos para lo peor. Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất. |
Los registros hospitalarios muestran muerte cerebral, coma... antes de ser conectado al soporte vital mediante el seguro privado de David, para morir pocas semanas después. Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó. |
Usted estaba en estado de coma. Chị không còn trên đài |
Estuve tres días en coma. Tôi bị hôn mê suốt ba ngày. |
Pero un día algo inesperado sucedió; el pequeñito, de sólo unos tres años entró repentinamente en un estado de coma. Tuy nhiên, một hôm, một điều bất ngờ xảy ra: đứa bé trai chỉ mới khoảng ba tuổi, đột nhiên bị hôn mê. |
Si la apagas, se llama coma, ¿de acuerdo? Nếu bạn tắt nó đi, thì đó gọi là hôn mê, đúng không? |
Dijo: “Si soy hombre de Dios, que baje fuego de los cielos y se los coma a ti y a tus cincuenta”. Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”. |
Guardo parte para más tarde. N- No coma demasiado Còn thừa thì để dành ạ.Đừng có mà ăn hết đấy |
Estuviste en coma. Cậu đã hôn mê. |
Quizá me coma toda una pizza yo sola, gracias. Em có thể ăn hết cả 1 cái piazza. Cảm ơn anh. |
y luego hay que hacerle voz de idiota para que coma. Còn phải ú ớ như hâm mỗi lần cho nó ăn nữa. |
Cuando te trajeron, habías perdido tanta sangre, que quedaste en coma. cô đã mất rất nhiều máu... dẫn đến rơi vào hôn mê. |
Lo que el glotón no se coma ahora, se guarda en un buen congelador. Thứ gì không thể ngay thì nó chôn sâu dưới băng. |
Que el día menos pensado, al igual que un capullo de mariposa Aquel defectito va crecer y a desarrollarse Dejandole en estado de coma. Ông ta nói một ngày, như con bướm nở ra từ trong kén vết hở đó sẽ lớn dần và phát triển khiến ta chìm vào hôn mê. |
Esta es una de las raras ocasiones donde una conjunción no requiere ayuda de una coma. Một dịp khá hiếm hoi khi Liên từ đẳng lập không cần cô giúp đỡ. |
También estaba Luke, quien lavó el piso del cuarto de un hombre en coma dos veces porque el papá, quien había estado en vela durante seis meses, no vio a Luke hacerlo la primera vez, y el papá del hombre se enojó. Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận. |
Mi esposa estuvo en estado de coma, no sé, tres semanas. và vợ tôi hôn mê trong ba tuần kế tiếp. |
¡ Es tu culpa que esté en coma! Con trai tao hôn mê đều là do lỗi của mày! |
Lista de tamaños de bloques de anuncios, en píxeles, en formato ANCHURAxALTURA y separados por punto y coma. Danh sách kích thước đơn vị quảng cáo, tính bằng pixel, được nhập ở định dạng WIDTHxHEIGHT, được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
¡ Ven aquí antes que un lobo me coma el cerebro! Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.