col trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ col trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ col trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ col trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cải bắp, Cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ col
cải bắpnoun (Planta comestible, Brassica oleracea, con muchas variedades.) Antes, ¿estabas diciendo algo de una dieta de sopa de col? Lúc trước cậu nói về giảm cân bằng súp cải bắp? |
Cải bắpnoun (col repollo; repollo) Antes, ¿estabas diciendo algo de una dieta de sopa de col? Lúc trước cậu nói về giảm cân bằng súp cải bắp? |
Xem thêm ví dụ
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas. Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi. |
¿Los perros se huelen las colas? Bọn chó có ngửi mông của nhau ko? |
Estoy siendo muy amable, al dejarte quedar todas esas Coca-Colas. Tao đã rất tử tế khi để lại cho mày mấy lon Coca đó. |
Algunos dinosaurios tenían altas crestas en la cabeza, y otros tenían largas colas de vistosas plumas. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Sabemos que puedes asirte a objetos utilizando las colas. Chúng tôi biết có thể dùng đuôi để cuốn lấy các thứ. |
De ahí que Pablo diera este consejo a los maridos: “Sigan amando a sus esposas y no se encolericen amargamente con ellas” (Col. Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp những lời ấy được thốt ra từ người mà người nữ yêu thương và muốn kính trọng. |
Voy a darme un baño, pero él hizo un poco de ensalada de repollo de col con mango por si tienes hambre. Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
Como sugeriría el nombre del padre descendiente, tiene naturalmente colas cortas. Như tên của cha mẹ gốc chúng có đuôi ngắn tự nhiên. |
El tabaco contrarresta el efecto de la col, ¿o no? Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không? |
Y lo que quizás todos saben que las colas proveen balance estático. Và có lẽ vai trò quen thuộc nhất là đuôi tạo thăng bằng khi đứng yên. |
Sin embargo, la acción de la gravedad sobre el gas y el polvo interestelar de los brazos espirales produce largas hileras de estrellas conocidas como colas de marea. Tuy nhiên, sức hút hấp dẫn tước đi khí và bụi liên sao trong các cánh tay xoắn ốc tạo nên một chuỗi dài các ngôi sao gọi là đuôi thủy triều. |
¡ Mis coles! Bắp cải của tôi! |
Quiero que sepan que a mi hermano, a mi hermana y a mí nos gusta la col verde al horno. Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. |
Aunque los cristianos deben soportarse con paciencia unos a otros, ¿qué no han de tolerar? (Col. Dù tín đồ Đấng Christ phải kiên nhẫn chịu đựng lẫn nhau, họ không dung túng điều gì trong vòng họ? |
E. danica, con sus típicas manchas y tres colas, es la especie de la familia Ephemeridae más avistada en las islas británicas. E. Danica, với những mảng màu và ba đuôi, là loài phù du thường thấy nhất của Anh. |
Al igual que un sacacorchos en una botella del vino convierte el giro en movimiento de avance, estas diminutas criaturas giran sus colas helicoidales para propulsarse hacia adelante en un mundo en el que el agua parece corcho. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
2 Es obvio que el pueblo de Jehová no expresa su gratitud solo de palabra (Col. 2 Hiển nhiên, dân tộc của Đức Giê-hô-va không chỉ bày tỏ lòng biết ơn qua lời nói. |
Así que el zorro de nueve colas no es la mayor amenaza. Cho nên cửu vỹ yêu hồ không phải là thứ đáng sợ nhất. |
Las aves tienen básicamente colas rudimentarias. Về cơ bản, chim chóc cũng có đuôi. |
" Las colas de gallos tienen un final amargo. " Đuôi gà trống có vị đắng ở cuối. |
A principios de marzo de 1744, Chéseaux y varios otros observadores reportaron un fenómeno sumamente insólito 'un abanico' de seis colas separadas que sobrepasó el horizonte. Vào đầu tháng 3 năm 1744, Chéseaux và một số nhà quan sát khác đã báo cáo một hiện tượng cực kỳ bất thường - một hình quạt gồm sáu cái đuôi riêng biệt nằm trên đường chân trời. |
Atentamente, Thomas Colas ". " Kính thư, Thomas Colas. " |
Las musculosas colas golpean con la fuerza de mazos. Chiếc đuôi đầy cơ nện một cú như búa tạ. |
Tú vales mil Coles. Anh đáng giá hơn gấp ngàn lần Cole. |
Las colas y selladores de fibrina pueden taponar las punciones o cubrir amplias zonas de tejidos sangrantes. Chất keo bằng fibrin và xi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ col trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới col
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.