col rizada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ col rizada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ col rizada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ col rizada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cải xoăn, cải bắp, cải xoăn, xúp cải, canh cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ col rizada

Cải xoăn

(kale)

cải bắp

cải xoăn

(kale)

xúp cải

(kale)

canh cải

(kale)

Xem thêm ví dụ

Ojos grandes, orejas de gato, colas rizadas y faldas cortas se juntan en un combo lindo que es difícil de resistir".
Mắt to, tai mèo, đuôi xù, và váy ngắn kết hợp lại với nhau thành một tổ hợp cực kỳ xinh xắn khó mà cưỡng nỗi."
Allí compran esos bocadillos a base de algas llamados Veggie Booty con col rizada, que son para niños que llegan a casa y dicen:
Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói,
Salsa picante, rábano picante, col rizada, un huevo crudo y otras seis cosas pensadas para curar una resaca.
Sốt cay, cải ngựa, cải lá xoăn, một quả trứng sống, và, ừm, khoảng sáu thứ khác nữa điều chế để trị tình trạng sau khi say.
Amigo, pasé 45 minutos cagando col rizada en un sombrero en el patio.
Anh bạn, tớ đã phải đi nặng ra bắp cải vào một cái nón suốt 45 phút ngoài sân sau đấy.
Era pappardelle con salchicha italiana, col rizada y queso parmesano.
Đó là món mỳ pappardelle với xúc xích Ý, cải xoăn, phô mai Parmesan.
Tenemos col rizada allá, y soya cerca de la casa.
Chúng tôi trồng rau cải ở đó, còn đậu nành xung quanh ngôi nhà.
(Risas) Allí compran esos bocadillos a base de algas llamados Veggie Booty con col rizada, que son para niños que llegan a casa y dicen: "Mami, mami, quiero un bocadillo que ayude a prevenir el cáncer colon-rectal".
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
Me dí cuenta que personas como yo, niñas con piel color chocolate, cuyo cabello rizado no se podía atar en colas de caballo, también podían existir en la literatura.
Tôi nhận ra những người như tôi, những người con gái với nước da màu sô-cô-la, và mái tóc xoăn không thể thắt kiểu đuôi ngựa, cũng có thể sống trong văn học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ col rizada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.