cognato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cognato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cognato trong Tiếng Ý.

Từ cognato trong Tiếng Ý có các nghĩa là anh chồng, anh rể, anh vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cognato

anh chồng

noun

anh rể

noun

Stava cercando suo cognato a quanto ho capito.
Theo tôi biết là tìm kiếm ông anh rể mất tích.

anh vợ

noun

Ma se sarai mio cognato spero che diventeremo più amici.
Dù nếu anh thành anh vợ tôi, hy vọng ta có thể là bạn tốt hơn.

Xem thêm ví dụ

Pensò subito a suo cognato, Guilherme, che più di una volta gli aveva detto: ‘Io all’inferno non ci credo.
Cha liền nghĩ đến anh rể là Guilherme, người trước đây thường nói với cha: ‘Anh không tin vào hỏa ngục.
Perciò una volta dissi a mio cognato: “Voglio portarlo all’ospedale nel nord-est di Honshu”.
Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”.
E'il cognato di Goring.
Ổng là em vợ của Goring.
Ho un incarico come guardia del corpo con mio cognato.
Tôi bận công việc bảo an với anh rể rồi.
Intanto il cognato dà segni di squilibrio.
Giữa lúc đó nội bộ nước Kim phát sinh mâu thuẫn.
Tuo cognato ha una relazione con la segretaria.
Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta.
Mio cognato è stato meno attivo in Chiesa per cinquant’anni.
Người anh vợ của tôi kém tích cực trong Giáo Hội trong 50 năm.
La cognata di Teresa, che ha perso anche lei un figlio a causa di un incidente, e la sua famiglia hanno manifestato interesse per lo studio della Bibbia.
Chị dâu của bà Teresa—người cũng mất một đứa con trai vì tai nạn—và gia đình muốn học Kinh Thánh.
Vorrei credere che gli stesse davvero a cuore il mio benessere... e che non fosse gestito da suo cognato.
Tất nhiên, tôi cũng muốn tin lắm là anh ta muốn lo cho khoản phúc lợi của tôi và khách sạn đó không phải do anh vợ anh ta điều hành.
Tuo cognato vuole fottermi cosi'forte che se avessero trovato le mie impronte...
Thằng em rể ông thù tôi thế nếu bọn cớm tìm thấy dấu vân tay tôi...
Dovere del cognato (5-10)
Kết hôn với anh em chồng (5-10)
E lei è... mia cognata.
Đây- - em dâu tôi.
Così dice a Rut di sostituirla in un matrimonio mediante ricompra o matrimonio del cognato.
Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà.
Quel coglione di tuo cognato si e'preso tutti i miei soldi.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Beh, sappiamo entrambi quanto possa essere pericoloso mio cognato.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Dimmi la differenza tra stupido e illegale e faccio arrestare mio cognato.
Nói xem 2 cái đó khác nhau chỗ nào và tôi sẽ báo công an bắt thằng em rể của tôi.
Come fui grata a Geova dell’amorevole correzione impartitami da mio cognato!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
In realtà, il cognato di Filippo, Alessio Angelo, figlio dell'imperatore deposto e accecato Isacco II Angelo, era apparso in Europa in cerca di aiuto e aveva preso contatti con i crociati.
Trên thực tế, người em vợ của Philip, Alexios Angelos, con trai của Hoàng đế Isaac II Angelos mù bị lật đổ, đã tới châu Âu và liên lạc với quân viễn chinh.
Ma bel tentativo... di provare a salvare quello stronzo di tuo cognato.
Có cố gắng đấy, cứu lấy cái thằng em rể lỗ đít của ông.
Rut era disposta a compiere il matrimonio del cognato con un uomo che non conosceva, un uomo di cui la Bibbia non dice neppure il nome.
Ru-tơ sẵn sàng theo sự sắp đặt về việc kết hôn với người chuộc lại, một người mà nàng không hề quen biết và thậm chí cũng không được nêu tên trong Kinh Thánh.
Suo cognato è l'ex sindaco di Gath.
Anh rể tôi là cựu thị trưởng Gath!
Uno dei motivi per prendermi un anno di aspettativa era quello di passare più tempo con la mia famiglia e poi è successa una cosa terribile a mia cognata; il suo intestino si è bloccato improvvisamente e l'abbiamo portata al pronto soccorso, ed era in condizioni davvero critiche.
Một trong những lý do tôi nghỉ một năm la để có thêm thời gian với gia đình, và chuyện khá bi kịch đã xảy ra khi chị dâu của tôi khi ruột thừa của cô ấy đột ngột thắt lại, và chúng tôi mang chị ấy đến phòng cấp cứu, và chị ấy đã thật sự trong tình trạng nguy kịch.
Tenendo accurate note di casa in casa possiamo forse trovare altri componenti della famiglia: la nonna, un nipote o un cugino che va a scuola, una cognata che lavora durante la settimana.
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
A quanto pare Miriam era gelosa della cognata non israelita.
Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên.
Quello stesso mese, ottobre 1944, la polizia si mise alla ricerca del cognato di Evert, Bernard Luimes.
Cùng tháng đó, tháng 10 năm 1944, cảnh sát tìm kiếm anh rể của Evert, Bernard Luimes.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cognato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.