cogliere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cogliere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cogliere trong Tiếng Ý.

Từ cogliere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắn trúng, hái, nhặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cogliere

bắn trúng

verb

hái

verb

Chiedete a un altro bambino di “cogliere” le mele e di metterle dentro a un cestino.
Bảo một em khác “hái” các quả táo và đặt chúng vào một cái giỏ.

nhặt

verb

Xem thêm ví dụ

Devi solo cogliere l'opportunita'.
Cậu chỉ phải chọn địa điểm thôi.
“E così, se non volete nutrire la parola, guardando in avanti al suo frutto con l’occhio della fede, voi non potrete mai cogliere il frutto dell’albero della vita.
“Và như vậy, nếu các người không chịu nuôi dưỡng lời của Thượng Đế, không trông đợi với con mắt của đức tin về những thành quả của nó, thì các người sẽ chẳng bao giờ hái được quả của cây sự sống.
(Romani 5:12) In che modo, però, il semplice atto di cogliere un frutto da un albero e mangiarlo ha portato a queste tragiche conseguenze?
(Rô-ma 5:12) Tuy nhiên, tại sao chỉ ăn trái của một cây mà lại gây ra hậu quả bi thương như thế?
(Salmo 62:5) Molti che non conoscono Geova hanno una visione limitata e pessimistica della vita, per cui cercano di cogliere ogni attimo di piacere e ogni opportunità prima che la loro vita finisca.
Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết.
Il contadino, che cammina bevendo whisky... crede che Adamo ed Eva avevano diritto a cogliere la mela. Perché, se Dio è buono... perché non vorrebbe che cogliessero quel frutto delizioso?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
I più giovani e i nuovi possono cogliere l’opportunità per chiedere agli anziani se li ritengono idonei per partecipare alla testimonianza pubblica.
Quả thật, đây là lúc tốt nhất để các em trẻ và những người mới hỏi trưởng lão xem họ có hội đủ điều kiện để bắt đầu tham gia trong hoạt động rao giảng công khai không.
Cerchiamo di cogliere pienamente il significato delle sue parole in 1 Corinti 15:24, 25, 28. — Leggi.
Hãy cố gắng hình dung ý nghĩa trọn vẹn trong lời của Phao-lô được ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 15:24, 25, 28.—Đọc.
Ci sono opportunita'da cogliere e opportunita'mancate.
Chỉ có cơ hội được nắm bắt và cơ hội bị bỏ lỡ.
Quando si prova diletto in qualcosa, è normale cogliere ogni occasione per dedicarvi del tempo.
Khi vui thích một hoạt động hoặc một điều nào đó, chúng ta tìm mọi dịp để tham gia hoặc thực hiện phải không?
Mi resi conto della incredibile opportunità che avremmo potuto cogliere, come comunità globale, per unirci ed eliminare la tortura come mezzo investigativo.
Và những gì tôi nhận ra đã mở ra một cánh cửa cơ hội tuyệt vời cho chúng ta tiến tới xây dựng một cộng đồng cùng nhau chấm dứt tra tấn trong việc điều tra.
Ma quello che la blogsfera offre è la possibilità di accedere a quella sorta di collettività, intelligenza distribuita che è lì fuori, e che noi sappiamo che è disponibile se noi sappiamo solo cogliere il modo di accedergli.
Nhưng điều mà blog mang lại chính là khả năng thoát ra khỏi trí tuệ tập thể phân bổ bên ngoài, và chúng ta biết nó đang tồn tại nếu chúng ta biết cách tiếp cận nó.
Se la persona accetta di leggere la pubblicazione o ci invita ad entrare, possiamo cogliere l’occasione per continuare la conversazione, e forse anche mostrare come si tiene uno studio.
Nếu chủ nhà đồng ý đọc sách báo hoặc nếu người đó mời chúng ta vào nhà, chúng ta có thể nắm lấy cơ hội đó để tiếp tục thảo luận và có lẽ học hỏi Kinh-thánh ngay lập tức.
Questa è una cosa che si vede alle assemblee del popolo di Geova: migliaia di persone che ascoltano attentamente, in silenzio, desiderose di cogliere ogni parola mentre ci alimentiamo in questo pascolo sotto la cura di Geova e del suo Re-pastore.
Chúng ta thấy cảnh này ở các kỳ đại-hội của dân-sự của Đức Giê-hô-va: Hàng ngàn người chăm chú nghe trong yên lặng, không muốn bỏ sót tiếng nào khi họ thâu nhận đồ ăn thiêng-liêng dưới sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va và vị Vua kiêm Chăn chiên của Ngài.
Tuttavia pregai Geova di darmi il coraggio di superare la paura e cogliere l’occasione”.
Tuy nhiên, tôi cầu xin Đức Giê-hô-va ban cho tôi sự can đảm nhằm vượt qua nỗi sợ và tận dụng cơ hội này để làm chứng”.
Certo imparare qualche frase in un’altra lingua forse non è così complicato, ma per cogliere ogni sfumatura della lingua possono volerci anni e anni di assidui sforzi.
Dù lúc đầu học một vài câu tiếng nước ngoài có vẻ dễ, nhưng bạn phải nỗ lực liên tục suốt nhiều năm mới có thể hiểu sắc thái tiềm ẩn của ngôn ngữ ấy.
Non riusciamo a cogliere la differenza tra la qualità del cibo e l'ambiente in cui lo consumiamo.
Chúng ta không thể nói được sự khác biệt giữa chất lượng của thức ăn và môi trường mà trong đó chúng ta thưởng thức nó.
Io stesso ho scoperto di riuscire a cogliere molto di più da questi sermoni ispirati quando li studio più profondamente.
Tôi đã thấy trong cuộc sống của mình rằng tôi còn học được nhiều hơn từ các bài giảng đầy cảm ứng này khi tôi nghiên cứu kỹ hơn.
Sono riuscito a cogliere...... solo una parola
Và cháu chỉ nghe được...... # từ
In un attimo riusciamo a cogliere il mondo intorno a noi, la sua profondità e i suoi colori.
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhận biết ngay cảnh vật xung quanh—với chiều sâu và màu sắc.
Voglio vederli crescere insieme avere un futuro dove possono giocare,... nuotare, cogliere fiori e piantare il riso in pace.
Thiếp hy vọng được thấy chúng cùng nhau trưởng thành, tương lai có thể bình yên ở bên bờ sông chơi đùa, ngoạn thủy, thưởng hoa... tại ruộng vườn yên bình mà trồng trọt.
(Proverbi 3:9, 10) Il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova desidera cogliere l’occasione per esprimere profonda gratitudine a tutti coloro il cui cuore li ha spinti a dimostrare spontaneamente questa generosità.
(Châm-ngôn 3:9, 10) Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va muốn dùng cơ hội này để nói lên lòng biết ơn sâu đậm đối với những người có lòng tình nguyện đóng góp.
2 Vediamo quali sono le opportunità che oggi i cristiani possono cogliere per partecipare all’opera iniziata da Gesù Cristo circa 2.000 anni fa.
2 Hãy xem xét những cơ hội được mở ra cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời nay để tham gia công việc mà Chúa Giê-su đã khởi xướng gần 2.000 năm trước.
13 Nondimeno ve ne furono alcuni fra loro che pensarono di interrogarli, per poterli cogliere in fallo nelle loro parole mediante i loro astuti atranelli, per poter trovare una testimonianza contro di loro, per poterli consegnare ai loro giudici affinché potessero essere giudicati secondo la legge, e che potessero essere uccisi o gettati in prigione, secondo il crimine che avrebbero potuto far apparire o testimoniare contro di loro.
13 Tuy vậy vẫn còn một số người muốn tra hỏi hai ông. Họ mong rằng, nhờ athủ đoạn khéo léo họ có thể hỏi vặn để gài bẫy hai ông trong lời nói, để họ có bằng cớ chống lại hai ông và bắt hai ông giao cho các phán quan của họ, khiến hai ông phải bị xét xử theo luật pháp, để hai ông phải bị hành quyết hay bị hạ ngục, tùy theo tội trạng mà họ có thể gán hoặc làm chứng chống lại hai ông.
Ma come possiamo cogliere questa meravigliosa opportunità?
Nhưng làm thế nào chúng ta có thể tận dụng cơ hội tuyệt vời này?
Dio si servì del suo spirito per aiutarla a cogliere il senso del messaggio, e di conseguenza lei e quelli della sua casa si battezzarono. — Atti 16:13-15.
Thật vậy, Đức Chúa Trời ban thần khí giúp Ly-đi hiểu được thông điệp, kết quả là bà và người nhà đều làm báp-têm.—Công 16:13-15.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cogliere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.