cobble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cobble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobble trong Tiếng Anh.
Từ cobble trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuội, sỏi, than cục, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cobble
cuộinoun there's gravel and cobbles in there có sỏi và sỏi cuội trong này |
sỏinoun there's gravel and cobbles in there có sỏi và sỏi cuội trong này |
than cụcverb |
sửa chữaverb noun |
Xem thêm ví dụ
SK: And an alderman by the name of Fred Steffan cobbled together parts of the submissions to make what is now the Milwaukee flag. SK: Và 1 người đàn ông cao niên tên Fred Steffan đã tập hợp thiết kế từ nhiều bài khác nhau để tạo ra lá cờ Milwaukee ngày nay. |
Our footsteps echo on the deserted cobbles where the long procession stretches out. Bước chân chúng tôi vang trên mặt đường vắng vẻ nơi đoàn người kéo thành dãy dài. |
I'm actually wearing the device right now and we've sort of cobbled it together with components that are off the shelf -- and that, by the way, only cost 350 dollars at this point in time. Tôi đang đeo thiết bị đó và chúng tôi đã tích hợp nó với những bộ phận có giá cả phải chăng -- chỉ với giá 350 đô la Mỹ ở thời điểm hiện tại. |
Maybe it's not to late to cobble my family back together. Có lẽ chưa phải là quá muộn để níu kéo gia đình tôi lại với nhau. |
A drug is made up of a small molecule of hydrogen, carbon, oxygen, nitrogen, and a few other atoms all cobbled together in a shape, and it's those shapes that determine whether, in fact, that particular drug is going to hit its target. Một loại thuốc được làm ra từ một phân tử nhỏ của hidro và carbon, oxy, nito, và một vài nguyên tử khác tất cả xếp lại thành một hình thù, và chính hình thù đó quyết đinh xem liệu loại thuốc đó có đến đúng mục tiêu hay không. |
With its large ramparts and series of gates and cobbled paths, the fort overlooks Maota Lake, which is the main source of water for the Amer Palace. Với những thành lũy lớn và hàng loạt cửa ngõ và những lối đi lát đá, pháo đài nhìn ra Hồ Maota, là nguồn cung cấp nước chính cho cung điện Amer. |
We saw these alternations between sediments that look like this -- there's gravel and cobbles in there and a bunch of sand. Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát. |
It looks much as it did in earlier times, so one can hardly walk around the grim, gray towers and cobbled streets without being reminded of the violence, suffering, and human tragedy experienced within the Tower’s walls over the centuries. Vì Tháp vẫn giữ được những nét như thời xưa, thế nên một du khách đi dạo chung quanh những tháp màu xám ảm đạm, trên những con đường lát đá, không thể không nhớ đến những cảnh bạo lực, đau khổ và bi kịch đã xảy ra trong Tháp qua nhiều thế kỷ. |
And there's worse things than cobbling too. Và những cục than làm hư giày nữa. |
We like to think our breakthrough ideas, you know, are like that $40, 000, brand new incubator, state- of- the- art technology, but more often than not, they're cobbled together from whatever parts that happen to be around nearby. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40. 000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
The government of Prime Minister Yoshida Shigeru hastily cobbled together the legislation to bring the Imperial Household in compliance with the American-written Constitution of Japan that went into effect in May 1947. Chính phủ của thủ tướng Yoshida Shigeru đã thông qua đạo luật một cách vội vã để tuân theo bản hiến pháp do Hoa Kỳ định ra, vốn có hiệu quả vào tháng 5 năm 1947. |
This idea of the way that people cobble together solutions in our life -- and the things we kind of do in our environment that are somewhat subconscious but have huge potential -- is something that we look at a lot. Ý nghĩ rằng con người đưa ra những giải phát trong cuộc sống một cách vô ý thức và những thứ chúng ta làm trong môi trường xung quanh có hơi tiềm thức nhưng có tiềm lực rất lớn là thứ mà chúng ta nhìn thấy rất nhiều. |
This idea of the way that people cobble together solutions in our life -- and the things we kind of do in our environment that are somewhat subconscious but have huge potential -- is something that we look at a lot. Ý nghĩ rằng con người đưa ra những giải phát trong cuộc sống một cách vô ý thức và những thứ chúng ta làm trong môi trường xung quanh có hơi tiềm thức nhưng có tiềm lực rất lớn -- là thứ mà chúng ta nhìn thấy rất nhiều. |
The thing that was always striking to me was that we as people could have so many really amazing ideas about things we'd like to do, but are so often unable, in the real world, to actually do those things -- to actually cobble together the materials and go through the actual execution phase of building something that you imagine from a design perspective. Điều luôn thu hút tôi là mọi người có thể có rất nhiều những ý tưởng hay về nhiều thứ mà ta muốn thực hiện nhưng thường không làm được những điều đó trong thế giới thật -- không thể liên kết những vật liệu với nhau và thật sự tiến tới giai đoạn xây dựng mà bạn tưởng tượng từ một khía cạnh thiết kế. |
Reviews, ratings, checkmarks: these are the attestations about our identities that we cobble together today and use to lower uncertainty about who we're dealing with. Nhận xét, xếp hạng, đáng giá: đó là những chứng nhận về thông tin cá nhân mà chúng ta cần tạo dựng hôm nay và dùng để xóa bỏ những nghi ngờ về người mà ta đàm phán. |
When he was 16 he took up amateur photography, but was reportedly so shy that he started by photographing cobble-stones before progressing to children and then adults. Khi vừa tròn 16 tuổi, ông bắt đầu chụp ảnh nghiệp dư, nhưng có nhiều báo cáo nói rằng ông bắt đầu chụp ảnh sỏi đá rồi mới đến trẻ em và người lớn. |
They cobbled together a rough prototype and presented it to company executives, who were impressed enough to approve it as an official project. Họ cùng viết một thiết kế nguyên mẫu thô và trình bày cho giám đốc điều hành công ty, vị giám đốc đã rất ấn tượng và đã để phê duyệt nó như là một dự án chính thức. |
Because I've cobbled this together to try to meet the challenge of this session. Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay. |
We like to think our breakthrough ideas, you know, are like that $40,000, brand new incubator, state-of-the-art technology, but more often than not, they're cobbled together from whatever parts that happen to be around nearby. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cobble
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.