coceira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coceira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coceira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coceira trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coceira
ngứaverb Tipo uma espécie de coceira que não pode coçar. Kiểu như ngứa mà cậu không thể gãi vậy. |
Xem thêm ví dụ
Pois é... mas como a Amanda descobriu, esse sentimento de coceira na verdade não é culpa dela. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
É sobre como Donkey Kong, bi-i-coceira. [ Rủa ] Mày chọc giận tao phải không, thằng chó. |
Também podem ser sinais de parasitas perda de peso, sono irrequieto, coceira, chiados e febre. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Falar não, a resposta não, não me respondes; Meus dedos coceira Esposa. --, que pensou nos escassos bles'd Nói không, trả lời không, tôi không trả lời tôi, ngón tay của tôi ngứa. -- Wife, chúng ta khan hiếm nghĩ rằng chúng tôi bles'd |
Agora, senta você lá e deixe-a coceira. Giờ con ngồi đó và chịu ngứa cổ đi |
Dois indigentes como vocês não carregam nada além de coceira nas bolas. Hai tên nghèo khổ như ngươi không mang theo gì cả trừ tờ rym thối. |
Por favor, estou com coceira. Làm ơn đi, tớ ngứa quá. |
Chamamam, com certa ironia, a'a coceira dos 7 anos'. Hiện tượng này được ví một cách khôi hài như là Bảy Năm Ngứa Ngáy. |
(Eclesiastes 5:10, Bíblia na Linguagem de Hoje) Pode-se comparar essa situação com a coceira provocada pela picada de um mosquito — quanto mais você coça, mais a coceira aumenta, até ferir a pele. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
E eu, "Não, por que eu teria coceira lá embaixo?" "Không, tại sao phải thấy ngứa ngáy dưới đó?" |
E temo que cheguei coceira dos 7 anos. Tô đang rơi vào cái mà ông gọi là Bảy Năm Ngứa Ngáy. |
Causam coceira, crescem e persistente com o tempo. Ẩm thực Đan Mạch tiếp tục phát triển và duy trì với thời gian. |
Isso explica os pulmões, a coceira. o inchamento da língua e garganta. Nó giải thích được phổi, vết ngứa sưng lưỡi và cổ họng. |
É para coceira na virilha. Dùng bôi lên chỗ ngứa đó. |
Lupus poderia causar cicatrizes pulmorares e coceira. Lupus có thể gây sẹo phổi và phát ban. |
Você fica com coceira lá embaixo?" Mày có thấy ngứa ngáy dưới đó không?" |
Era um trabalho que o deixava com calor, empoeirado e cheio de coceiras, mas ele sempre o fazia, exceto quando tocava o sino da Igreja, anunciando o início da Primária, que naquela época era realizada no meio da semana. Đó là một công việc làm ngoài trời nắng nóng, đầy bụi bậm và ngứa ngáy, nhưng ông vẫn làm—ngoại trừ khi chuông nhà thờ đổ để báo hiệu Hội Thiếu Nhi bắt đầu; vào lúc đó Hội Thiếu Nhi được tổ chức trong tuần. |
" A infidelidade do homem casado ou a coceira dos 7 anos. " Kiểu Mẫu Không Chung Thủy của Đàn Ông Có Vợ hay Bảy Năm Ngứa Ngáy. |
Tipo uma espécie de coceira que não pode coçar. Kiểu như ngứa mà cậu không thể gãi vậy. |
Se você tem alergia alimentar, talvez tenha coceira, manchas vermelhas na pele, inchaço na garganta, nos olhos ou na língua, enjoo, vômito ou diarreia. Nếu bị dị ứng thực phẩm, bạn có thể bị ngứa, nổi mề đay, sưng họng, mắt hoặc lưỡi, buồn nôn, nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Maldito Kevlar, tão justo desse jeito me causa coceira. Kevlar khốn kiếp, cái áo này làm em đau xóc, dính sát ngứa ngáy quá |
Velho, também tem coceira? Anh à, có phải anh cũng cảm thấy cơ thể hơi là lạ không? |
Poderia dar coceira... no seu nariz. Vậy thì nếu bị ngứa trên mũi thì sao. |
Um caso extremo, mas não pouco comum da coceira, aconteceu no Leipzig, Alemanha, em 1912. Một trường hợp cực đoan, nhưng không quá xa lạ của Bảy Năm Ngứa Ngáy đã xảy ra ở Leipzig, Đức vào năm 1912. |
Ele sentiu uma leve coceira na parte superior de seu abdômen. Ông cảm thấy ngứa nhẹ trên đầu bụng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coceira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coceira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.