coca-cola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coca-cola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coca-cola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coca-cola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là coca-cola, Coca-Cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coca-cola
coca-cola
Coca-cola. Alguns aqui podem ser um bando de comunistas Coca-Cola. Nhiều bạn có thể theo chủ nghĩa cộng sản, |
Coca-Colaproper Coca-Cola, ou a Pepsi, com pirocas pelo meio! Nó cũng như Coca-Cola hoặc Pepsi ngâm buồi dái. |
Xem thêm ví dụ
— Quer dizer que o que bebe desse saco é Coca-Cola? “Ông muốn nói là thứ mà ông uống trong cái túi đó là Coca-Cola sao? |
O que podem os governos e ONGs aprender com a Coca- Cola? Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola? |
Mas a Coca-Cola não patrocinou essa pesquisa. Nhưng mà, Coca-Cola không tài trợ cho nghiên cứu này. |
Temos que ensinar às crianças que Coca- Cola e bolachas com recheio não são um pequeno- almoço. Ta phải dạy cho trẻ em rằng Coke và Pop Tarts không phải bữa sáng. |
É quase impossível quebrar uma garrafa de Coca-cola. Gần như không thể làm vỡ một chai Coke. |
Ei pai, podes trazer-me uma Coca-Cola, por favor? Bố mua cho con một lon Cola được không? |
Na Tanzânia e no Uganda, representam 90% das vendas da Coca- Cola. Ở Tanzania và Uganda ( các nước ở Châu Phi ), họ là 90% sản lượng Coca- Cola bán được. |
A Copa do Mundo atrai diversos patrocinadores como Coca-Cola, McDonald's e Adidas. Giải vô địch bóng đá thế giới thu hút nhiều nhà tài trợ như Coca-Cola, McDonald's và Adidas. |
Sempre Coca-Cola." Không, với Coca Cola" . |
É Coca-Cola Diet com lima. Coca ăn kiêng với quất. |
Eu quero uma Coca Cola. Tôi uống Coca. |
Quer Coca-Cola? Cô muốn uống Coca-Cola không? |
Todas as outras crianças bebiam coca-cola, mas éramos tão pobres, que não podíamos beber. Trẻ con nào cũng uống cô-ca, còn chúng tôi nghèo quá nên chẳng được uống. |
Mas poderíamos pedir uma Coca- cola e ir ao banheiro Chúng ta phải gọi Coca- Cola và vào phòng tắm chứ |
O terceiro componente do sucesso da Coca- Cola é o marketing. Yếu tố thành công thứ ba của Coca- Cola là tiếp thị. |
A Coca-Cola está em todo o lado. Sản phẩm của Coca-Cola ở khắp mọi nơi. |
Fiquei de pé, estirei o corpo e perguntei se ele queria uma Coca-Cola. Tôi đứng dậy, vươn vai và hỏi Baba, ông có muốn uống một hộp Coca không. |
Legal: Gomas de Coca-Cola Alegação: M&Ms de amendoim Hợp pháp: chai cola sủi bọt Xác nhận: đậu M&Ms |
Esta é a razão que me levou a estudar a Coca-Cola. Đó là lý do tôi dành thời gian để nghiên cứu Coca-Cola. |
Coca-Cola, ou a Pepsi, com pirocas pelo meio! Nó cũng như Coca-Cola hoặc Pepsi ngâm buồi dái. |
A Coca-Cola do Japão lança um novo produto de três em três semanas. Hãng nước ngọt Nhật Bản đưa ra sản phẩm mới mỗi 3 tuần. |
A investigação mostra repetidamente que não conseguimos distinguir a diferença entre a Coca-Cola e a Pepsi. Bạn biết đấy, nghiên cứu liên tiếp cho rằng chúng ta không thể thật sự thấy sự khác biệt giữa Coca và Pepsi. |
Não adianta chorar sobre Coca- Cola derramada, companheiro Chẳng có ai khóc khi không còn Coke đâu anh bạn |
No café, beba café no lugar de coca-cola ou suco. Ở quán cà phê, thì uống cà phê thay vì coca, nước vắt. |
Queres mesmo viver num mundo sem Coca-Cola? Bộ chú em thật sự muốn sống trong thế giới vắng bóng Coca Cola à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coca-cola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coca-cola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.