cobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mặc, may, mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cobrir
mặcverb Enquanto isso, ‘tendo sustento e com que nos cobrir, estaremos contentes com estas coisas’. Trong thời gian này, chúng tôi ‘thỏa lòng khi đã có thức ăn, áo mặc và chỗ ở’. |
mayverb Tens mas é sorte por ainda estares coberto. Anh rất may mắn sau tất cả những chuyện này mà họ vẫn trả cho anh. |
mặc quần áoverb |
Xem thêm ví dụ
6 A Lei que Deus deu a Israel era boa para pessoas de todas as nações, pois tornava manifesta a pecaminosidade humana, mostrando a necessidade de um sacrifício perfeito para cobrir o pecado humano uma vez para sempre. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Jem pegou alguns galhos de pessegueiro no quintal, dobrou-os para serem os ossos que ele ia cobrir de terra Jem đi kiếm vài cành hồ đào ở sân sau, bện chúng lại, rồi uốn chúng thành những khung xương để phủ đất lên. |
Quando preciso de alguém para me cobrir, é a ele que eu quero. Khi tôi muốn ai đó yểm trợ cho mình, anh ấy là người tôi cần. |
O ‘sustento e com que se cobrir’ eram apenas os meios para ele poder continuar empenhado na devoção piedosa. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Raven a cobrir o perímetro. Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng |
As companhias de seguro usam os valores pagos por seus assegurados para cobrir as despesas de acidentes. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Não vai cobrir, madame? Bà không trả giá à, thưa bà? |
Imagine que você seja um repórter com a missão de cobrir os acontecimentos narrados em Alma 28. Hãy tưởng tượng các em là một phóng viên được chỉ định để theo dõi các sự kiện tìm thấy trong An Ma 28. |
Que fatores determinam quanta matéria devemos cobrir em cada sessão de estudo? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
Não podíamos visitar todos os bairros, mas tentámos cobrir o maior número possível. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
Sente-se feliz em pagar prêmios de seguro mais caros por causa da ampla fraude nos seguros, ou em pagar preços mais altos para cobrir os furtos cometidos tanto por fregueses como por empregados? Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không? |
Este estudo foi abandonado dois anos mais tarde, por causa do interesse da Boeing de ter diminuído porque os analistas pensavam que esse produto era improvável para cobrir os 15 milhões de dólares gastos no desenvolvimento. Nghiên cứu bị hủy bỏ hai năm sau đó khi mối quan tâm của Boeing giảm sút bởi các chuyên gia nhận định rằng một sản phẩm lớn như vậy sẽ vượt quá mức chi phí phát triển dự tính là 15 tỉ đô la. |
Até agora, isto são toxinas suficientes para cobrir a superfície do Lago Eerie a 30 cm de profundidade. Cho đến nay, điều này là đủ độc hại để che phủ bề mặt của Hồ Eerie 1 lớp dày 30, 48 cm. |
(Hebreus 10:24, 25) Assistir às reuniões de forma passiva pode ser comparado a cobrir um ponto de ferrugem com tinta. Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ. |
2 É importante cobrir cabalmente nosso território e cuidar de todos os que tenham demonstrado algum interesse. 2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp. |
Por isso tive de dominar o meu braço paralisado, como um coto, para cobrir os números que já tinha marcado para que, quando voltasse à realidade normal, fosse capaz de dizer: "Sim, já marquei esse número." Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi." |
Você está preparado para cobrir a retirada do grupo, caso você veja o sinalizador vermelho? Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không? |
Ao definir os orçamentos da campanha, lembre-se de que seu limite de crédito precisará cobrir todos os custos da sua conta, incluindo: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Ele criou o primeiro casal humano, Adão e Eva, colocou-os num paraíso terrestre chamado Éden, e instruiu-os a terem filhos e a estenderem seu lar paradísico até cobrir toda a Terra. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
Quando uma irmã, batizada, dirige tal estudo na presença de um irmão batizado, ela deve cobrir a cabeça.” Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”. |
Estava a cobrir o caso da jovem morta. Tôi đã điều tra về nhân thân của cô gái bị giết. |
Ademais, contribuições para a obra mundial são usadas para cobrir os crescentes custos de produção de Bíblias e de publicações bíblicas, bem como de fitas de áudio e de vídeo. Hơn nữa, số tiền đóng góp cho công việc rao giảng ở khắp nơi trên thế giới được dùng để đài thọ các chi phí ngày càng gia tăng trong việc sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh cũng như các băng cassette và vi-đê-ô. |
E o formato geral é bastante consistente, embora há muita variação dependendo do que um negócio da empresa, mas neste vídeo, eu realmente quero apenas cobrir um demonstrativo de resultado padrão para uma empresa que vende bugigangas. Bố cục của báo cáo này tương đối thống nhất. Mặc dù nó có thể khác nhau tùy thuộc vào loại hình hoạt động kinh doanh của từng công ty, nhưng trong phạm vi bài giảng này tôi sẽ lấy ví dụ là báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của một công ty bán thiết bị máy móc. |
(Salmo 36:9; Colossenses 2:8) Em vez de nos tornarmos escravos dum sistema comercial que está à beira da ruína, acataremos o conselho de Jeová, de estar contentes com alimento e com que nos cobrir, ao passo que damos à nossa relação com Deus a primazia na vida. Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
A seguir é o Tenente Leningrado, que julga estar a cobrir-te. Rồi đến Trung úy Leningrad, người tưởng là bảo vệ được anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobrir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cobrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.