close by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ close by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close by trong Tiếng Anh.
Từ close by trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần, gần bên, gần gặn, gần kề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ close by
gầnadjective I'm surprised Zedd didn't tell me we were close by. Lạ quá sao Zedd ko nói với tôi chúng ta sẽ đến gần nó. |
gần bênadjective This will help you remember that your family is close by . Điều này sẽ giúp bạn nhớ ra rằng gia đình của mình đang ở gần bên cạnh . |
gần gặnadposition |
gần kềadjective The fighting is close by, Sydney. Cuộc chiến đã gần kề, Sydney. |
Xem thêm ví dụ
You know these supermarket doors that open and close by way of some kind of sensor? Ông có biết các cảnh cửa ở siêu thị... mà đóng và mở dựa trên một dạng cảm ứng gì đó? |
Soon he began to hear singing coming from the ground floor of an apartment building close by. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
Liza is close by. Liza ở gần đây. |
I'm surprised Zedd didn't tell me we were close by. Lạ quá sao Zedd ko nói với tôi chúng ta sẽ đến gần nó. |
The one below likes to fire whenever there's a wall close by to the south. Ở cái hộp dưới này có vẻ như phóng điện mỗi khi có một sự tiếp cận với bức tường ở phía nam. |
In 1097, William II began the building of Westminster Hall, close by the abbey of the same name. Vào năm 1097, vua William II bắt đầu việc xây dựng Sảnh đường Westminster, gần với tu viện có cùng tên. |
Jesus is holding her hand, and her mother and father are standing close by. Chúa Giê-su nắm tay em và cha mẹ em đứng kế bên. |
The course of your relationship will be monitored closely by our staff and by me personally. Tiến triển quan hệ của 2 bạn sẽ được các nhân viên và cá nhân tôi theo dõi sát sao. |
The window might be closed by then. Cửa số lúc đó chắc đã đóng. |
So it's poible they were staying close by. Có khả năng họ ở lại gần đó. |
Must be somewhere close by here. Phải ở đâu đó gần đây. |
So in closing, I said I want to close by a couple of pictures. Để kết thúc, tôi muốn khép lại bằng một vài hình ảnh. |
I make sure it’s close by at all times. Tôi phải kè kè nó bên mình. |
All these guys, they keep some cash close by in case they have to run. Đám người này, chúng luôn giữ tiền mặt bên mình phòng khi chạy trốn. |
Though Hanover is geographically close by, its terrain is more hilly and their cultures were far apart. Mặc dù Hanover là địa lý gần kề, địa hình của nó là nhiều đồi núi và văn hóa của họ đã xa nhau. |
His dad's close by. Bố hắn ở kế bên. |
I'm close by, man. Em sắp tới rồi. |
Pasha and his hunters live close by. Pasha và các thợ săn của anh sống gần đó. |
One night, as they camped in the open, they heard lions roaring close by. Một đêm họ phải cắm trại ngủ ngoài trời, họ đã nghe tiếng sư tử rống rất gần đó. |
I watched the bullet hole close by itself Tôi thậm chí còn nhìn thấy cái lỗ đạn đó tự nó khép miệng lại |
The account closes by stating that by what he did at the feast, Jesus “made his glory manifest.” Bài tường thuật kết thúc bằng cách nói rằng qua những điều mà Giê-su làm tại buổi tiệc ngài “tỏ-bày sự vinh-hiển của mình”. |
You can use your phone to find and interact with people close by. Bạn có thể dùng điện thoại để tìm và tương tác với những người ở gần. |
I live close by. Tôi sống ở gần đây. |
At 01:42, Prichett, having beaten off several attacks, was closed by two bogies. Lúc 01 giờ 42 phút, sau khi đánh trả nhiều đợt không kích, Prichett bị hai máy bay đối phương tiếp cận tấn công. |
They will not be closed by day or by night, Cả ngày lẫn đêm đều không đóng lại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới close by
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.