clove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clove trong Tiếng Anh.

Từ clove trong Tiếng Anh có các nghĩa là đinh hương, cây đinh hương, tép tỏi, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clove

đinh hương

noun (spice)

Kreteks, or clove cigarettes: These usually contain about 60 percent tobacco and 40 percent cloves.
Kreteks, hay thuốc lá đinh hương: Loại này thường chứa khoảng 60% thuốc lá và 40% đinh hương.

cây đinh hương

noun

tép tỏi

noun

Just as the butter starts to release its aroma, add a garlic clove
Ngay khi bơ vừa bốc mùi thơm, bỏ vô một tép tỏi.

ánh

noun

Xem thêm ví dụ

Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
13 And aSatan came among them, saying: I am also a son of God; and he commanded them, saying: bBelieve it not; and they believed it not, and they cloved Satan more than God.
13 Và aSa Tan đến giữa họ, nói rằng: Ta đây cũng là con trai của Thượng Đế; và nó truyền lệnh cho họ, nói rằng: Chớ có tin điều đó; và họ bkhông tin điều đó, và họ cyêu mến Sa Tan nhiều hơn Thượng Đế.
The Dutch administration relocated many local villages to the newly built island capital at Kayeli Bay for working at clove plantations.
Chính quyền Hà Lan đã cho tái định cư nhiều ngôi làng bản địa đến thủ phủ mới tại vịnh Kayeli để làm việc trong các đồn điền đinh hương.
Despite Peeta's strong opposition, Katniss leaves to get medicine for him, but is ambushed and overpowered by Clove.
Bất chấp sự phản đối mạnh mẽ của Peeta, Katniss rời đi để lấy thuốc cho cậu, nhưng bị phục kích và đánh bại bởi Clove (Isabelle Fuhrman).
Musk, cloves, sandalwood... and borneol wrapped together.
Đinh hương, tử hương, đàn hương... kết hợp một ít băng phiến.
And a hint of cloves, perhaps.
Và chút xíu đinh hương, có lẽ.
To this day, the economy of Balik Pulau still relies heavily on agriculture; Penang's most famous produce, including nutmegs, cloves and durians, are grown and harvested in the town.
Cho đến ngày nay, nền kinh tế của Balik Pulau vẫn phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp; Sản phẩm nổi tiếng nhất của Penang, bao gồm hạt nhục đậu khấu, đinh hương và sầu riêng, được trồng và thu hoạch tại thị trấn.
20 Wherefore, ye must press forward with a asteadfastness in Christ, having a perfect brightness of bhope, and a clove of God and of all men.
20 Vậy nên, các người phải atiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm bhy vọng hết sức sán lạn, và với ctình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
The symbol in the hoist represents a clove of nutmeg, one of the principal crops of Grenada.
Biểu tượng ở phía bên trái là một nhánh nhục đậu khấu, một trong những cây trồng chính ở Grenada.
Garlic contains potent chemicals that are isolated from each other until a clove is bruised, cut, or crushed.
Tỏi chứa những chất hóa học cực mạnh, những chất này biệt lập với nhau cho đến khi nhánh tỏi bị đập dập, cắt, hoặc bị nghiền.
21 And their hearts are acorrupt, and bfull of wickedness and abominations; and they clove ddarkness rather than light, because their edeeds are evil; therefore they will not ask of me.
21 Và tâm hồn của chúng đã ahư hỏng, tràn đầy bsự tà ác và những điều khả ố; và chúng cthích dtối tăm hơn sự sáng, vì enhững hành vi của chúng đều xấu xa; vì vậy mà chúng không chịu cầu xin ta.
When Clove gloats about Rue's death, Thresh, District 11's male tribute, appears and brutally kills Clove by breaking her skull.
Khi Clove hãnh diện kể về cái chết của Rue, Thresh (Dayo Okeniyi), Vật tế của Quận 11, xuất hiện và tàn bạo giết chết Clove bằng cách đập vỡ hộp sọ của cô vào Cornucopia.
Those with eugenol anosmia can't smell cloves.
Những người bị điếc ngửi eugenol không thể ngửi thấy mùi đinh hương.
For centuries, Zanzibar was a center of slave trade but was also famous for cloves, which we could smell everywhere in the town.
Từ nhiều thế kỷ qua, Zanzibar đã là một trung tâm mua bán nô lệ, nhưng cũng nổi tiếng về đinh hương, tỏa mùi thơm khắp thị trấn.
Ambon used to be the world center of clove production; until the nineteenth century, the Dutch prohibited the rearing of the clove tree on all the other islands subject to their rule, in order to secure the monopoly to Ambon.
Ambon là trung tâm trên toàn thế giới đối ngành sản xuất đinh hương; cho đến thế kỷ 19, người Hà Lan đã ngăm cấm việc trồng các cây đinh hương trên tất cả các đảo khác nằm dưới quyền kiểm soát của mình để đảm bảo độc quyền tại Ambon.
He explained the maritime route towards it (first sailing east and then north up the southern coast of the Asian continent) and the fact that cloves came that way to Sri Lanka for sale.
Ông giải thích tuyến đường hàng hải về phía nó (lần đầu tiên bay về phía đông và sau đó lên phía bắc bờ biển phía nam của lục địa châu Á) và thực tế là cây đinh hương đã đến Sri Lanka để bán.
Kreteks, or clove cigarettes: These usually contain about 60 percent tobacco and 40 percent cloves.
Kreteks, hay thuốc lá đinh hương: Loại này thường chứa khoảng 60% thuốc lá và 40% đinh hương.
While recipes vary, the Larousse Gastronomique gives the recipe as 1 kg potatoes; 500 g tomme fraîche, Laguiole, or Cantal cheese; 2 garlic cloves; 30 g butter; salt and pepper.
Trong nhiều công thức khác nhau, Larousse Gastronomique đưa ra công thứ là 1 kg khoai tây, 500 g pho mát tomme fraîche, Laguiole, hoặc Cantal, 2 tép tỏi, 30 g bơ, muối, tiêu.
Madura's soil, while unable to support many food crops, helps make the island an important producer of tobacco and cloves for the domestic kretek (clove cigarette) industry.
Đất trồng của Madura không thể trồng được nhiều lương thực, trồng cây thuốc lá và đinh hương nhằm phục vụ cho ngành công nghiệp kretek (xì gà đinh hương).
If you have a toothache , CLOVES and CLOVE OIL will numb a tooth while you 're waiting for the dentist to call you back .
Nếu bạn đau răng , cây đinh hương và dầu của nó sẽ làm tê răng trong khi bạn chờ đến nha sĩ .
Welcome Clove.
Chào mừng Clove.
Yeah, these clove cigarette smelling dick holes, they like the straight razor shave.
Mấy thằng củ bựa nồng mùi thuốc lá bạc hà kia, chúng nó thích dao cạo gập cơ.
Behold, I speak with boldness, having aauthority from God; and I fear not what man can do; for bperfect clove dcasteth out all fear.
Này, cha mạnh dạn nói ra như vậy, vì cha đã có được athẩm quyền từ Thượng Đế; và cha cũng không sợ những gì loài người sẽ làm cho cha, vì btình thương trọn vẹn sẽ cđánh đuổi được tất cả mọi sợ hãi.
User feedback on Internet forums as well as an in-depth review at Clove, have expressed the Yamaha chip's inferior sound quality compared to that of the Wolfson chip featured in the original Galaxy S. On the back of the device is an 8-megapixel Back-illuminated sensor camera with single-LED flash that can record videos in full high-definition 1080p at 30 frames per second.
Các phản hồi từ người dùng trên các diễn đàn Internet cũng như một đánh giá chuyên sâu tại trang Clove đã thể hiện chất lượng âm thanh kém của chip Yamaha so với các chip Wolfson đặc trưng trong bản gốc Galaxy S. Trên mặt sau của thiết bị là một camera 8-megapixel với cảm biến ánh sáng, đi kèm là đèn flash LED đơn, có thể ghi video ở độ phân giải độ nét cao 1080p với 30 khung hình mỗi giây.
Horst formulated the first product, a clove shampoo, in his kitchen sink.
Horst tạo công thức sản phẩm đầu tiên, loại dầu gội đinh hương, trong bồn rửa nhà bếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.