clasificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clasificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clasificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clasificar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clasificar
phân loạiverb Y recogemos todos estos corales, y los clasificamos al volver. Và chúng tôi đi nhặt những san hô này, đem chúng về và phân loại. |
Xem thêm ví dụ
Aún con este anuncio tal como lo hicimos en 2003 - ese trabajo fue financiado por el Departamento de Energía - entonces el trabajo fue revisado al nivel de la Casa Blanca, intentando decidir si clasificar el trabajo o publicarlo. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Sin embargo, es probable que quiera medir más de un único objeto, por lo que debería considerar cómo desea clasificar sus informes antes de implementar la llamada. Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi. |
Tu socio Taylor, me dijo que yo no tenía suficiente experiencia para clasificar. Anh bạn Taylor của cậu đã nói rằng tôi không đủ thời gian chiến đấu để đạt tiêu chuẩn. |
Aquí hay cinco maneras de clasificar los agentes cancerígenos. Có năm tổ chức khác nhau phân loại các chất gây ung thư. |
En otros casos, los minerales sólo se pueden clasificar mediante análisis más complejos, ópticos, químicos o de difracción de rayos X; estos métodos, sin embargo, pueden ser costosos y consumen mucho tiempo. Trong các trường hợp khác, các khoáng vật chỉ có thể được phân loại khi thực hiện các phân tích hóa học phức tạp hay nhiễu xạ tia X; tuy nhiên, các phương pháp này là tốn kém và mất nhiều thời gian. |
Se desconoce el número exacto de lenguas sin clasificar en África. Có một số lượng tương đối ngôn ngữ chưa phân loại ở châu Phi. |
Pietro desconfiaba de la educación artística formal de la educación de la historia del arte, porque temía que atiborrara a la gente con jerga, y después simplemente se dedicaran a clasificar cosas en lugar de observarlas, y quería recordarnos que todo arte había sido contemporáneo alguna vez. y quería que usáramos los ojos, y era especialmente evangélico en cuanto a este mensaje, porque él estaba perdiendo la vista. Pietro đã tỏ ra nghi ngờ về rèn luyện nghệ thuật trang trọng, và lịch sử đào tạo nghệ thuật, bởi vì ông ấy sợ rằng điều đó sẽ làm cho mọi người cảm thấy khó hiểu, và sau đó họ sẽ chỉ phân loại mọi thứ hơn là nghiên cứu về nó, và ông ấy muốn nhắc nhở chúng ta rằng nghệ thuật chỉ là nhất thời, và ông ấy muốn chúng ta sử dụng đôi mắt của chính mình, và đặc biệt mang kinh Phúc Âm vào câu nói của mình, bởi vì ông ấy đang mất phương hướng. |
Creo que el problema más importante para la psicología futura es clasificar tipos de problemas, de situaciones, de obstáculos y también clasificar maneras de pensar disponibles y emparejarlos. Do đó tôi nghĩ trong tương lai vấn đề cốt yếu của tâm lý học là phân loại những tình thế khó khăn, những tình huống, những chướng ngại vật cũng như phân loại những cách có sẵn và khả quan để suy nghĩ và kết hợp chúng lại. |
Nota: Si no has rellenado el nuevo cuestionario de clasificación de contenido, tus aplicaciones aparecerán como contenido sin clasificar. Lưu ý: Nếu bạn chưa điền vào bảng câu hỏi Xếp hạng nội dung mới, chúng tôi sẽ liệt kê (các) ứng dụng của bạn là Chưa được xếp hạng. |
Y esto desafía los paradigmas de muchos sistemas educativos que creen que su función es principalmente la de clasificar a las personas. Nó thách thức hình mẫu của những hệ thống trường học tự cho rằng công việc chính của mình là phân loại con người. |
E incluso conocía el diagnóstico diferencial sobre cómo clasificar la acidosis tubular renal. Tôi biết cả những phương án chẩn bệnh khác nhau khi phân loại bệnh tăng axit do ống thận. |
El ministerio de justicia brasileño es el responsable de clasificar las películas según las clasificaciones asignadas por un consejo de asesores. Các mức phân loại này được chỉ định bởi một ban cố vấn thuộc sự điều hành của Bộ Tư pháp Brazil. |
Aún con este anuncio tal como lo hicimos en 2003- ese trabajo fue financiado por el Departamento de Energía- entonces el trabajo fue revisado al nivel de la Casa Blanca, intentando decidir si clasificar el trabajo o publicarlo. Thậm chí với buổi thông báo này , như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng , cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Diversas técnicas de base de ADN se han utilizado para clasificar las micobacterias. Các kỹ thuật dựa trên DNA khác nhau đã được sử dụng để phân loại mycobacteria. |
Utilizamos la inteligencia "ómica" para clasificar las proteínas del parásito, sintetizarlas en el laboratorio y, en resumen, recrear el parásito de la malaria en un chip. Chúng tôi áp dụng kiến thức -omics, để ưu tiên protein của ký sinh trùng tổng hợp chúng trong phòng thí nghiệm và nói ngắn gọn, tái tạo kí sinh trùng sốt rét lên một con chip. |
Cuando esos recursos hayan generado suficientes datos de rendimiento como para que se puedan clasificar, lo cual puede tardar hasta dos semanas, te recomendamos que quites de nuevo los que tengan un rendimiento "Bajo". Sau khi những nội dung đó tạo ra đủ dữ liệu hiệu quả để được xếp hạng (có thể mất đến 2 tuần), bạn có thể chọn xóa nội dung có hiệu quả “kém” một lần nữa. |
Álbumes sin clasificar Tập ảnh chưa phân loại |
Él ideó un método para clasificar las huellas dactilares que resultaron útiles en la ciencia forense. Ông phát minh ra phương pháp phân loại dấu vân tay, đóng vai trò hữu dụng đối với khoa học pháp lý. |
También podemos ver este cambio de árboles en redes en la forma de clasificar y organizar las especies. Ta cũng có thể thấy sự thay đổi từ cây sang mạng lưới ở cách mà chúng ta sắp xếp và tổ chức các chủng loài. |
Los parámetros personalizados son pares clave-valor que puedes implementar en las etiquetas de remarketing para clasificar a los visitantes de tu sitio web de forma más sofisticada y poder personalizar mejor tus pujas y anuncios. Thông số tùy chỉnh là cặp khóa-giá trị mà bạn có thể triển khai trong thẻ tiếp thị lại để phân loại khách truy cập trang web theo những phương pháp tinh vi hơn nhằm điều chỉnh thêm giá thầu và quảng cáo. |
No hay consenso aún entre los científicos sobre si clasificar a este objeto como una enana marrón (con planetas) o un planeta extrasolar (con lunas). Không có sự đồng thuận giữa các nhà thiên văn về việc phân loại nó là sao dưới lùn nâu (với các hành tinh) hay hành tinh lang thang (với các vệ tinh tự nhiên). |
Para clasificar las aplicaciones, se utiliza una combinación de factores, como las valoraciones, las reseñas y las descargas. Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác. |
Son piratas, y si nos fijamos en los enfoques propuestos para clasificar la vida, existen, según el consenso actual, seis reinos. Những điều đó là đột phá, và nếu chúng ta nhìn vào hình dạng tổng quan của những tiếp cận để đột phá cuộc sống ở đây, sự nhất trí hiện tại, sáu vương quốc. |
Para clasificar un juego con este sistema de clasificación, los desarrolladores deben completar un nuevo cuestionario de clasificación en Play Console. Để trò chơi được xếp hạng theo hệ thống xếp hạng dưới đây, nhà phát triển cần trả lời bảng câu hỏi về xếp hạng mới trong Play Console. |
En cuarto lugar, podemos utilizarlos para identificar y clasificar las palancas. Bốn, để xác định và đánh giá mức độ Thường thì bạn sẽ có rất nhiều lựa chọn, mô hình sẽ giúp bạn xem đâu là lựa chọn tốt nhất, hay có tác dụng lớn nhất |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clasificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clasificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.