etiquetar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etiquetar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etiquetar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ etiquetar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhãn, ghi thẻ, thẻ, đánh nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etiquetar
nhãnnoun Margie nunca los etiqueta porque todos saben que siempre está a dieta. Margie ko bao h dán nhãn bởi vì mọi người đều biết cô ta luôn luôn ăn kiêng. |
ghi thẻverb |
thẻverb Vamos al frente del bote y etiquetamos al tiburón. Lên thuyền và gắn thẻ đánh dấu vào cá mập. |
đánh nhãnverb porque tenía la etiqueta "azúcar" y estaba al lado de la máquina de café, vì nó được đánh nhãn là "đường" và để cạnh máy pha cà phê, |
Xem thêm ví dụ
Puedes etiquetar tus entradas para organizarlas. Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình. |
Las demás formas de etiquetar las solicitudes pueden influir también en la etiqueta de contenido digital de los anuncios que se muestran en tu aplicación. Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn. |
Podríamos simplemente volver a etiquetar las cosas. Chúng ta chỉ cần tái phân loại các thứ. |
Para obtener indicaciones sobre cómo etiquetar una solicitud de anuncio en una aplicación, consulte la sección sobre la configuración del contenido dirigido a niños del sitio web para desarrolladores del SDK de anuncios de Google para móviles (Android y iOS). Để được hướng dẫn về cách gắn thẻ một yêu cầu quảng cáo từ ứng dụng, hãy xem mục "cài đặt hướng đến trẻ em" của trang web Nhà phát triển SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google cho Android và iOS. |
Sin embargo, si publica campañas de publicidad en buscadores distintos de Google, deberá etiquetar las URL de destino para dichos anuncios. Tuy nhiên, nếu chạy chiến dịch tìm kiếm có trả tiền trên các công cụ tìm kiếm khác Google, bạn cần gắn thẻ URL đích cho các quảng cáo đó. |
Los productos de marca blanca los vende una empresa como propios, pero los ha fabricado otra. La primera empresa los vuelve a etiquetar para que parezcan suyos. Các sản phẩm nhãn trắng là các sản phẩm do một công ty sản xuất, nhưng được công ty bán sản phẩm dán nhãn lại để tạo bề ngoài nhìn như do công ty này sản xuất. |
Después de etiquetar las páginas, crear las audiencias de remarketing en Analytics y vincular los atributos dinámicos nuevos a su cuenta de Google Ads, puede crear campañas de remarketing dinámico en Google Ads. Sau khi đã gắn thẻ các trang, tạo Đối tượng tiếp thị lại trong Analytics và liên kết thuộc tính động mới với tài khoản Google Ads của mình, bạn có thể tạo chiến dịch Tiếp thị lại động trong Google Ads. |
Las referencias que proceden de googleads.g.doubleclick.net son clics realizados en sus anuncios que se publican en la Red de Display de Google, concretamente los anuncios que se muestran en los sitios web de los editores del programa de AdSense, y que tienen URLs de destino sin etiquetar. Giới thiệu từ googleads.g.doubleclick.net là lần nhấp vào quảng cáo hiển thị trên Mạng hiển thị của Google—cụ thể, quảng cáo hiển thị trên trang web của nhà xuất bản trong chương trình AdSense—mà URL đích chưa được gắn thẻ. |
John también colaboró en el diseño y construcción de máquinas para etiquetar y envolver las revistas dirigidas a los suscriptores. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
¿Llegaremos a etiquetar la información de acuerdo a ese porcentaje de realidad? Chúng ta có phải bắt đầu gán mác cho thông tin dựa trên số phần trăm sự thật đó không? |
Etiquetar componentes de fechas Gắn thẻ ngày tháng năm tách riêng: |
Para activar la función Comercio electrónico mejorado en una vista y etiquetar los pasos de la tramitación de la compra: Để bật Thương mại điện tử nâng cao cho chế độ xem và gắn nhãn các bước thanh toán của bạn: |
Si alguien se toma el trabajo de etiquetar todos estos santos e indicar quiénes son, mi foto de la Catedral de Notre Dame se enriquece de pronto con todos esos datos, y puedo utilizarla como punto de entrada para bucear en ese espacio, en ese metaverso, usando las fotos de todos los demás, y hacer un tipo de experiencia social de modelos y usuarios cruzados de esa forma. Nếu có ai đó có thể tag tất cả những vị thánh này và điền thông tin về họ, thì bức ảnh về nhà thờ Notre Dame của tôi sẽ cập nhật những thông tin này luôn, và tôi có thể dùng nó như điểm vào để lướt vào không gian đó, dữ liệu đó, sử dụng hình ảnh của những người khác, và thực hiện thao tác xuyên mô hình và xuyên mạng lưới người xử dụng. |
Tenga cuidado al etiquetar manualmente los enlaces: Hãy thận trọng khi gắn thẻ thủ công các liên kết của bạn: |
Y, ya que menciono a Google, hoy es posible buscar y etiquetar imágenes en función de lo uno pensaba y sentía en el momento de mirarlas. Về đề tài Google, ngày nay bạn có thể tìm kiếm và gắn thẻ vào hình ảnh dựa trên những suy nghĩ và cảm nhận trong khi xem. |
Para configurar su campaña de remarketing dinámico, tendrá que identificar su tipo de negocio, crear una campaña de remarketing dinámico, crear un feed, etiquetar su sitio web, y crear anuncios de display dinámicos. Để thiết lập tiếp thị lại động, bạn cần xác định loại hình doanh nghiệp, tạo chiến dịch tiếp thị lại động, tạo nguồn cấp dữ liệu, gắn thẻ trang web của mình và tạo quảng cáo hiển thị hình ảnh động. |
Utilice la herramienta Creador de URLs para etiquetar de manera adecuada sus URL de campaña personalizadas. Công cụ trình tạo URL có thể giúp bạn gắn thẻ URL chiến dịch tùy chỉnh đúng cách. |
El resto de las palabras clave correspondientes a grupos de anuncios sin etiquetar recibieron un total de 29 clics. Tất cả từ khóa khác trong các nhóm quảng cáo không được gắn nhãn nhận được tổng cộng 29 nhấp chuột. |
Ahora mismo estamos desarrollando opciones nuevas con las que podrás etiquetar a otros creadores en tus vídeos. Chúng tôi hiện đang nỗ lực tạo ra các tính năng mới để cho phép bạn gắn thẻ cho những người sáng tạo nội dung khác trong video của mình. |
Si en tu contenido se muestran las fechas de este modo, tienes que etiquetar sus diferentes componentes por separado. Nếu nội dung của bạn hiển thị riêng biệt ngày tháng năm, bạn cần gắn thẻ ngày tháng năm tách riêng. |
O pueden etiquetar fotos de Facebook con las emociones que les despertaron esos recuerdos y luego priorizar de inmediato los flujos que captan nuestra atención como éste. Hoặc bạn có thể tag ảnh trên Facebook với những cảm xúc liên quan đến ký ức về chúng và rồi ngay sau đó xếp theo thứ tự ưu tiên mà thu hút sự chú ý của bạn, như thế này. |
Tanto Google Play como el App Store de Apple tienen su propia clasificación y sus formas de etiquetar la idoneidad del contenido para las diferentes edades. Cả Google Play và Apple App Store đều có cách phân loại và ghi nhãn riêng khi xác định mức độ phù hợp của nội dung cho các nhóm tuổi khác nhau. |
En lugar de etiquetar todo el sitio como contenido dirigido a niños, puede limitarse a etiquetar de este modo las solicitudes de anuncios que pueda ver el niño para evitar que se muestren anuncios de remarketing y publicidad basada en intereses en esa impresión. Thay vì gắn thẻ toàn bộ trang web của bạn là hướng đến trẻ em, bạn có thể chỉ đặt thẻ để được coi là hướng đến trẻ em cho yêu cầu quảng cáo được hiển thị với người dùng trẻ em này nhằm ngăn quảng cáo dựa trên sở thích và quảng cáo tiếp thị lại hiển thị trong lần hiển thị đó. |
¡ A empaquetar y etiquetar nena, a empaquetar y etiquetar! This is bag and tag, baby, bag and tag! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etiquetar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới etiquetar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.