chiquitito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiquitito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiquitito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chiquitito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhỏ xíu, bé tí, bé, tiểu, nhỏ bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiquitito

nhỏ xíu

(very small)

bé tí

(tiny)

(small)

tiểu

(small)

nhỏ bé

(small)

Xem thêm ví dụ

Canta de nuevo, Chiquitita.
Hãy hát một bài hát mới đi cô gái bé nhỏ
Mi hermosa chiquitita india.
Đứa bé da đỏ xinh đẹp của Mẹ.
Chiquitita, dime por qué
Cô gái bé nhỏ, hãy kể cho tôi biết chuyện gì xẩy ra
Esas personas son nuestros sobrinos, nuestros hijos, que tal vez son muy chiquititos para haber recibido sus primeras vacunas.
Họ có thể là cháu trai, cháu gái, con chúng ta chúng còn quá trẻ để tiêm lần đầu.
Comenzamos como una pequeñísima ameba unicelular, chiquitita, pegada a una roca, y ahora, voilá, el cerebro.
Chúng ta bắt đầu như một tế bào Amip rất nhỏ dính vào một hòn đá, và bây giờ, bộ não ra đời
Unas garras chiquititas.
Một bàn tay bé nhỏ.
Es un pueblo chiquitito, pero encantador.
Nó là một thị trấn nhỏ nhưng rất thân quen.
Chiquitita, tú y yo lloramos.
Cô gái bé nhỏ, bạn và tớ cùng khóc
Chiquitita, dime la verdad.
Cô gái bé nhỏ, hãy cho tớ biết sự thật

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiquitito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.