chiquitina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiquitina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiquitina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chiquitina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con gái, cô gái, gái, thiếu nữ, 少女. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiquitina

con gái

cô gái

gái

thiếu nữ

少女

Xem thêm ví dụ

Así que este chiquitín que está andando por aquí es como si estuviera en un país de Willy Wonka en miniatura.
Vậy nên con kiến nhỏ đang bò ở đây, giống như nó đang ở trong vùng Willy Wonka nhỏ bé.
¿Te puedes imaginar cómo se sintió aquella chiquitina cuando miró alrededor y vio que estaba completamente sola?—
Các em có biết những gì nó đã có thể cảm thấy khi nó thấy mình bị lạc không?—
Tienes suerte, chiquitín.
Mày may mắn đấy, nhóc con!
¡ Hola, chiquitina!
Hey, đứa con bé bỏng!
Vuelve aquí, chiquitín.
Ê, quay lại đây thằng nhóc.
¿Este chiquitín pelirrojo sin colmillos?
Cậu bé tóc đỏ, không răng nanh này ư?
Adoro a este chiquitín.
Tôi thích anh chàng này.
¡ Chiquitina!
Con yêu!
¿Dónde te metiste, chiquitín?
Mày đi đâu rồi, thằng lùn?
Lo incluirá en el cuidado del chiquitín enseñándole con paciencia cómo se cambian los pañales o se preparan los biberones, aunque al principio no lo haga bien.
Chị sẽ để chồng cùng tham gia chăm sóc con, kiên nhẫn chỉ cho anh biết cách thay tã, pha sữa dù ban đầu anh còn vụng về.
Es chiquitÍn...
Nhưng nó vẫn còn quá nhỏ.
Hasta un chiquitín puede dirigirse a Dios si lo hace con fe y en el nombre de Jesús (Juan 14:6; Hebreos 11:6).
(Giăng 14:6; Hê-bơ-rơ 11:6) Song, cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta truyền những ý tưởng và cảm xúc rất thầm kín, phức tạp—ngay cả những nỗi đau khổ khó diễn đạt thành lời.
Todo irá bien, chiquitín.
Sẽ ổn cả thôi, nhóc ạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiquitina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.