chiquilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiquilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiquilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chiquilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con gái, cô gái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiquilla

con gái

noun

cô gái

noun

No estoy asustada, y no soy ninguna chiquilla.
Tôi không sợ sệt, và chắc chắn tôi không phải là một cô gái nhỏ.

gái

noun

No estoy asustada, y no soy ninguna chiquilla.
Tôi không sợ sệt, và chắc chắn tôi không phải là một cô gái nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Parece un chiquillo pretendiendo ser un duque.
Anh trông như một cậu con trai nhỏ giả vờ như một công tước.
“Después que todos los que estaban allí me habían sido presentados, entró en la habitación un chiquillo sonriente.
“Sau khi tất cả mọi người có mặt đều được giới thiệu, một em bé trai mặt mày hớn hở chạy vào phòng.
Nos encamamos como conejos, olvida los chiquillos...
Vậy thì làm tình như điên, không có con và sống hạnh phúc với nhau mãi mãi.
–Vosotros, chiquillos, no me delataréis ahora, ¿verdad que no?
“Giờ tụi nhỏ các cháu sẽ không mách ta đấy chứ?
Hablas mucho para ser un mocoso que no puede proteger ni a una chiquilla.
Lời quát mắng từ đứa trẻ hỗn xược thậm chí không thể bảo vệ được một cô bé.
-Vosotros, chiquillos, no me delataréis ahora, ¿verdad que no?
“Giờ tụi nhỏ các cháu sẽ không mách ta đấy chứ?
Pero no soy una chiquilla.
Nhưng tôi không giống bánh quy ( cookie ) 707
¿La música está lista, chiquilla?
Chọn được bài chưa, cô gái?
Muchos padres sencillamente les dicen a sus chiquillos que las partes que cubre el traje de baño son privadas y especiales.
Nhiều bậc cha mẹ chỉ đơn giản nói với con những phần mà bộ đồ tắm che là riêng tư và đặc biệt.
Este lugar es para chiquillos.
Nơi này giành cho trẻ em.
Era solo un chiquillo.
Nó chỉ là một đứa nhỏ.
Mi preciosa chiquilla estás preciosa.
Cô gái xinh đẹp của tôi rất xinh đẹp.
Sí, pareces una chiquilla.
Ừ, nó làm em trông trẻ hơn.
Era una chiquilla, corría para llegar a casa antes del toque de queda.
Là một đứa ngỗ nghịch, chạy thật nhanh về nhà trước giờ giới nghiêm
¡ Malcriado chiquillo idiota!
Đồ hư hỏng khốn kiếp! JOHN REED:
¿Sigue desperdiciando su tiempo, jugando a las cartas como un chiquillo?
Cậu vẫn đang lãng phí thời gian với cái trò lật bài như một đứa trẻ vậy sao?
Nunca imaginé que lo haría una chiquilla cruel.
Tao chưa bao giờ nghĩ đó lại là một con bé lăng loàn.
No estoy asustada, y no soy ninguna chiquilla.
Tôi không sợ sệt, và chắc chắn tôi không phải là một cô gái nhỏ.
Eres una chiquilla difícil... ¿lo sabías?
Cô là một phụ nữ kiên cường ( tough cookie ) 704 cô có biết điều đó không? 705
Dottie me contó cómo casi se lo quitaron de sus brazos cuando era solo un chiquillo... cuando tú estabas aún en la cárcel.
Dottie đã kể cho tôi biết nó bị bắt khỏi tay cổ ra sao khi nó còn rất nhỏ trong lúc anh vẫn còn ở trong tù.
Este es solo un chiquillo.
Hắn chỉ là tên nhóc.
Eso beben los chiquillos, ¿no?
Đó là thức uống cho mấy cậu bé mà, phải không?
Uno de los momentos más inesperadamente eróticos de su vida, interrumpido por un chiquillo de ocho años.
Một trong những khoảnh khắc gợi tình ngẫu nhiên nhất trong đời, bị cắt ngang bởi một cậu bé tám tuổi.
Chiquillo el primero beso que te dé será en tu culo.
Cậu nhỏ, cái hôn đầu tiên tôi sẽ hôn lên mông cậu.
Y años más tarde en el templo, cuando varios chiquillos que habían sido educados según las Escrituras vieron a Jesucristo, gritaron: “¡Salva, rogamos, al Hijo de David!” (Mateo 21:15, 16).
(Lu-ca 2:41- 49) Vì được dạy dỗ theo Kinh Thánh, một số con trẻ đã reo lên khi thấy Chúa Giê-su tại đền thờ: “Hô-sa-na con vua Đa-vít!”—Ma-thi-ơ 21:15, 16.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiquilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.