cheer up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheer up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheer up trong Tiếng Anh.
Từ cheer up trong Tiếng Anh có các nghĩa là can đảm, an ủi, động viên, hoạt hình, khuyến khích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheer up
can đảm
|
an ủi
|
động viên
|
hoạt hình
|
khuyến khích
|
Xem thêm ví dụ
Have I cheered up the sad and made someone feel glad? Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui? |
It's in those drinks that everyone's having... to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
Teddy, what could we do to cheer up Joe? Teddy, mình làm gì để nâng đỡ tinh thần cho Joe bây giờ? |
Oppa, please cheer up! Anh cố lên! |
Oh, cheer up! Hoạt bát lên đi nào! |
Cheer up, you'll dry in no time. Vui lên đi, anh sẽ khô nhanh thôi mà. |
Cheer up. Hăng hái lên. |
Cheer up, Lewis. Vui lên đi Lewis. |
Well, so much for me trying to cheer up a condemned man. Chà, quá nhiều dành cho tôi khi cố làm vui lòng một người đàn ông bị treo cổ nhỉ. |
Cheer up. Vui lên nào. |
Cheer up, Lord Edmure. Vui lên đi nào, Lãnh chúa Edmure. |
Cheer up. Giờ thì vui lên đi. |
Cheer up! Em hãy vui lên! |
Corky declined to cheer up. Corky từ chối để cổ vũ. |
Cheer up, Polack. Chúc mừng nào, Polack. |
Taj Mahal, & lt; i& gt; beta& lt; / i& gt;, cheer up a little. Taj Mahal, & lt; i& gt; beta, & lt; / i& gt; vui lên một chút. |
Hey, cheer up. Này, vui lên. |
"This will help cheer up Cork fans". Dĩ nhiên điều đó giúp nâng cao uy tín bán hàng của CoroCoro'. |
Cheer up. Vui lên đi. |
Cheer up, meat bag. Vui lên nào, túi thịt. |
Oh, come on, cheer up. Coi nào, vui lên đi. |
I thought you might need a little cheering up. Tớ nghĩ có lẽ cậu cần một chút dũng khí đấy. |
Countdown on April 28, where they performed "Cheer Up" and "Touchdown". Countdown vào ngày 28 tháng 4, nhóm đã biểu diễn "Cheer Up" và "Touchdown". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheer up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cheer up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.