chaussures trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaussures trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaussures trong Tiếng pháp.

Từ chaussures trong Tiếng pháp có các nghĩa là giày, giày dép, hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaussures

giày

noun

Mes chaussures sont trop petites, j'en ai besoin de nouvelles.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

giày dép

noun

Je m'y connais un peu sur les chaussures des femmes.
Tôi có biết chút ít về giày dép của phụ nữ.

hán

noun

Xem thêm ví dụ

Alors que je méditais sur cette question, je suis tombé sur cette légende urbaine à propos de Ernest Hemingway, qui aurait affirmé que ces six mots là : « A vendre : chaussures de bébé, jamais portées », étaient le meilleur roman qu'il ait jamais écrit.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
" Que se passerait- il si à chaque fois que quelqu'un achète une de nos paires de chaussures, j'offrais exactement la même paire à quelqu'un qui ne possède même pas une paire de chaussures? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Même si vous allez vous promenez dans des bois légendaires, il y a une entreprise qui fabrique des voitures et vous dépose à l'entrée de la forêt; il y a une entreprise qui fabrique les chaussures que vous avez et qui vous protègent du sol de la forêt.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Nombreuses chaussures pour femmes chez MAGASIN : haute qualité et prix réduits.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Excusez-moi, messieurs, est-ce que vous pourriez enlever vos chaussures?
Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không?
Tu veux que j'enlève mes chaussures?
Adam, anh muốn tôi cởi giày không?
Zappos est l'endroit, le seul et l'unique, le meilleur endroit qui ait jamais existé, pour se retrouver entre gens qui aiment les chaussures, et pour parler de sa passion ; pour entrer en contact avec des gens qui se soucient plus du service à la clientèle que de gratter trois sous.
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
Ma chaussure!
Giầy của tôi!
C'est- à- dire, ces chaussures Nike ont des capteurs, ou vous utilisez un Nike FuelBand qui enregistre vos mouvements, votre énergie, votre consommation de calories.
Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn.
Le gentil geste qu'elle a remarqué parmi tous les autres : quelqu'un lui avait même amené une paire de chaussures
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
Mon père fabriquait des chaussures, ici.
Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này.
Vous remarquez l'argile sur la semelle de ses chaussures.
Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó.
Si tu mettais tes chaussures?
Sao chúng ta không đi giầy nhỉ?
Mais peut- être que vous n'avez que des chaussures de neige, dans ce cas vous pénétrez dans l'étendue de neige de Higgs, vous avez été moins rapide que le skieur, moins que la vitesse de la lumière.
Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng.
On l’avait retenu trois semaines, ailleurs, afin de faire des chaussures pour un mariage.
Ông giải thích không phải lỗi của ông ta vì ông ta mắc kẹt ba tuần ở nhà để lo giày cho một đám cưới.
Parce qu'elle n'a pas mis les bonnes chaussures.
Bởi vì cổ mang lộn giày.
Il n’est pas nécessaire de porter des vêtements ou des chaussures coûteux, en fait ils ne doivent pas l’être, mais il ne faut pas non plus donner l’impression que nous sommes en route pour la plage.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
des chaussures aussi.
Đã cho chúng tôi ăn nữa.
Les chaussures me font mal.
Đôi giấy khiến tớ đau.
Une minute plus tard me sembla-t-il, sa chaussure me donna de gentils petits coups de pied dans les côtes.
Có vẻ như vài giây sau, giày ông thúc nhẹ vào sườn tôi.
Si tes chaussures s'esquintaient, je te les rafistolerais de nouveau.
Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại.
Par exemple la chaîne stéréo qui vient de sortir, ou ces chaussures que portent tous les autres jeunes, ou simplement de nouveaux jeans griffés ?
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
Les chaussures sont usées.
Đôi giầy đã cũ nát.
Elle portait aussi des chaussures à hauts talons et une robe à rayures rouges et blanches.
Cô cũng mang giày cao gót và mặc váy sọc trắng đỏ.
Je ne vends pas de chaussures...
Tôi không bán giày, bà Stevens.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaussures trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.