chaussée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaussée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaussée trong Tiếng pháp.
Từ chaussée trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặt đường, đường, dãy cột đá bazan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaussée
mặt đườngnoun Lentement, nous avons roulé dans la boue et, finalement, nous nous sommes retrouvés sur la chaussée. Chúng tôi lái xe chầm chậm ra khỏi bùn và cuối cùng đã trở lại mặt đường. |
đườngnoun Lentement, nous avons roulé dans la boue et, finalement, nous nous sommes retrouvés sur la chaussée. Chúng tôi lái xe chầm chậm ra khỏi bùn và cuối cùng đã trở lại mặt đường. |
dãy cột đá bazannoun |
Xem thêm ví dụ
C’est pourquoi le rez-de-chaussée de ma maison était si sombre, si silencieux et manifestement inhabité. Bởi vậy cho nên tầng dưới căn nhà tối tăm, lạnh lùng thế và không có người ở. |
Bientôt, il a entendu des chants qui venaient du rez-de-chaussée d’un bâtiment à proximité. Chẳng bao lâu, ông bắt đầu nghe tiếng hát vang vọng từ tầng trệt của một tòa nhà chung cư gần đó. |
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Un jour, à Madrid, un Témoin et moi nous trouvions à l’étage d’un immeuble quand, tout à coup, nous avons entendu des cris et des hurlements venant du rez-de-chaussée. Một lần nọ, khi rao giảng ở Madrid, tôi và một Nhân Chứng khác đang ở trên lầu thì bỗng dưng nghe ai la hét và quát tháo ở tầng dưới. |
Le couple au rez-de-chaussée? Có phải đôi ở tầng 1 không? |
Personne au rez-de-chaussée n’a voulu les écouter. Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. |
Par exemple, direz- vous qu’il y a erreur si la construction d’une route est attribuée au maire de la commune, alors que le travail a été réalisé par des ingénieurs et des agents des ponts et chaussées? Thí dụ, khi nghe một bản tin nói rằng ông thị trưởng đã làm một con đường, mặc dù chính các kỹ sư và nhân công dưới quyền ông mới thật sự đứng ra làm con đường đó, bạn có cho rằng bản tin này là sai lầm không? |
Dans les chaussées certaines sections possédaient un contre rail. Một số sư đoàn vẫn đang ở đâu đó trên các tuyến đường sắt. |
La chaussée! Chỗ đường dốc. |
On couvrira la chaussée et la porte d'en haut. Ta sẽ bảo vệ cầu thành và cổng thành từ trên cao. |
Rez-de-chaussée, à l'arrière, pas de vue. Phía sau tầng trệt, không có cửa sổ. |
La seule fois où je l'ai rencontré tard dans la nuit après ce qui était une fois quand j'ai franchi la porte d'un assez faible en bas genre de restaurant et a dû s'effacer pour lui échapper tant il a navigué par la voie aérienne en pour le contraire chaussée, avec une sorte musculaire de Chappie regardant peering après lui avec une sorte de satisfaction sombre. Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm. |
En 1956, les Soviétiques proposèrent au Japon de bâtir une chaussée dans le détroit afin de bloquer les eaux froides allant en Mer du Japon, ce qui aurait augmenté la température de cette dernière. Năm 1956, chính phủ Liên Xô đã đề xuất xây dựng một đường đắp cao tại eo biển Tatar để chặn nước lạnh chảy vào biển Nhật Bản và do đó làm tăng nhiệt độ ở khu vực xung quanh vùng biển Nhật Bản. |
Amphithéâtre Wang Zha Mo : situé au rez-de-chaussée du nouveau bâtiment de cours et mis en service depuis le 6 septembre 2008. Hội trường Wang Zha Mo: Nằm ở tầng 1 của toà nhà chính, được đưa vào sử dụng từ ngày 6/9/2008. |
La chaussée était parfois simplement recouverte de graviers pilés. Một số con đường có bề mặt chỉ là đá dăm nén chặt. |
Sa famille vivait au rez-de-chaussée et elle louait les chambres à l’étage aux patients qui allaient à la clinique en consultation externe. Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu. |
(Rires) Nous l'avons fait se positionner dans la rue, légèrement plus près du véhicule du suspect, celui du tireur, que là où étaient les adolescents, il était donc à quelques mètres du bord du trottoir vers le centre de la chaussée. (Tiếng cười) Chúng tôi đã nhờ ông ấy đứng sát mặt đường một chút, gần với chiếc xe nghi phạm, phương tiện di chuyển của tên hung thủ hơn so với những đứa trẻ đã có mặt ở đó, vì vậy ông ấy đứng cách vài feet (1 foot= 30,48 cm) so với lề đường hướng về chính giữa con đường. |
En 1896, la société achète la totalité de l'immeuble du 1, rue La Fayette et, en 1903, les immeubles des 38, 40 et 42, boulevard Haussmann ainsi que le 15, rue de la Chaussée-d'Antin. Năm 1896, cơ sở của anh em Théophile Bader và Alphonse Kahn đã mua lại toàn bộ tòa nhà số 1 phố La Fayette và vào năm 1905 là các tòa nhà số 38, 40 và 42 đại lộ Haussmann, cũng như 15 phố Chaussée d'Antin. |
Plus près encore à la ville, vous arrivez à l'emplacement race, de l'autre côté du chemin, juste sur le bord du bois; chaussée célèbre pour les farces d'un démon ne sont pas nettement nommé dans la mythologie ancienne, qui a agi une une partie importante et étonnante dans notre nouvelle vie en Angleterre, et qui mérite, autant que n'importe quel personnage mythologique, d'avoir sa biographie écrite un jour; qui vient en premier sous l'apparence d'un ami ou un homme engagé, et puis vole et assassine toute la famille - Nouvelle- Angleterre Rhum. Càng chưa đến thị trấn, bạn đến vị trí giống, ở phía bên kia con đường, chỉ trên các cạnh của gỗ, mặt đất nổi tiếng với các trò đùa của một con quỷ không rõ ràng có tên trong thần thoại cũ, người đã hành động một một phần nổi bật và đáng kinh ngạc trong cuộc sống New England của chúng tôi, và xứng đáng, như nhiều như bất kỳ nhân vật thần thoại, có tiểu sử của ông viết một ngày, người đầu tiên đến trong vỏ bọc của một người bạn hoặc người đàn ông thuê, và sau đó cướp và giết cả gia đình - New- Anh Rum. |
Après son baccalauréat, elle souhaite étudier à l'École nationale des ponts et chaussées (actuelle École polytechnique de Bucarest), mais elle est refusée parce qu'elle est une femme. Sau khi tốt nghiệp trung học, Elisa vào trường Bridges và Paths (đại học Cầu Đường) ở Bucharest (hiện nay là Đại học Bách khoa Bucaret), nhưng đã bị từ chối do định kiến về phụ nữ. |
Lorsqu’ils n’en furent plus qu’à vingt pas, ils virent tout à coup une pièce du rez-de-chaussée s’éclairer. Khi họ chỉ còn cách đó hai mươi bước, thình lình họ thấy một gian phòng ở tầng trệt có ánh đèn sáng. |
La famille Smith occupait le premier étage du magasin ainsi que la partie du rez-de-chaussée dont on ne servait pas pour le magasin. Gia đình Smith sống ở tầng thứ nhì của cửa tiệm và một phần của tầng thứ nhất mà không được sử dụng làm chỗ buôn bán. |
Il toussait, pleurait, & lt; br: & gt; le sang coulait sur la chaussée. Hắn ho, gào khóc, máu đổ lênh láng trên đường |
D'habitude, lors des impacts du genre, il y a des marques de freinage sur la chaussée. Thường thì, khi người nào đó tông xe vào vật gì thì, thường là trượt phanh trên đường. |
Suivez-moi au rez-de-chaussée. Giờ xin ông đi theo tôi xuống tầng trệt... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaussée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaussée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.