charnière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charnière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charnière trong Tiếng pháp.
Từ charnière trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản lề, dải giấy dính, khớp bản lề, điểm bản lề, Bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charnière
bản lềnoun Supposons que le portail de la clôture perde une de ses charnières. Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng. |
dải giấy dínhnoun (dải giấy dính (để dán tem) |
khớp bản lềnoun (động vật học) khớp bản lề (giữa hai mảnh vỏ của động vật thân mềm) |
điểm bản lềnoun (quân sự, nghĩa bóng) điểm bản lề) |
Bản lề
Supposons que le portail de la clôture perde une de ses charnières. Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng. |
Xem thêm ví dụ
Le prototypage est la tâche charnière dans l'innovation, la collaboration et la créativité structurée dans la conception. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
Si votre Chromebook fonctionne en mode Tablette, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran de votre Chromebook par dessus ses charnières. Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề. |
J'ai vu assez de charniers pour en reconnaître un. Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết. |
Les États qui oscillent entre les deux partis sont appelés " swing states " ou " États charnières ". Những bang hay dao động giữa các đảng được gọi là " bang dao động ". |
C'est un lieu où des moments charnières dans l'histoire américaine se sont déroulés. Đó là nơi mà những thời khắc then chốt trong lịch sử Hoa Kỳ đã diễn ra. |
Où sont les serpents; chaîne de moi avec des ours rugissants; ou fermer moi les soirs dans un charnier, Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà, |
Un autre témoin de ces abominables exactions a lancé pour sa part : “ Si quelqu’un ose encore nier Satan : rendez-vous devant un charnier du Rwanda. ” Que faut- il en penser ? Một người khác cũng chứng kiến sự tàn sát vô cùng dã man vào thời điểm đó nói: “Nếu ai còn dám cãi là không có quỷ Sa-tan, hãy đến gặp tôi ở một mồ chôn tập thể tại Rwanda”. |
Lors des quatre derniers cycles électoraux, l'Ohio et la Floride étaient des États charnières, faisant remporter les votes électoraux au candidat démocrate par deux fois, et au candidat républicain les deux autres fois. Trong bốn đợt bầu cử vừa qua, Ohio và Florida là các bang dao động. hai lần bầu cho ứng viên Đảng Dân Chủ, và hai lần bầu cho ứng viên Đảng Cộng Hòa. |
Vos États voisins sont-ils sûrs ou charnières ? Vậy còn bang láng giềng của bạn là bang an toàn hay dao động? |
Il a été démontré que les stries sur la surface externe d’un bivalve dirigent les contraintes vers sa charnière et vers ses bords extérieurs. Với vỏ gồm hai mảnh, những đường gân ở mặt ngoài hướng áp suất về phía trụ và các rìa vỏ. |
Les États qui oscillent entre les deux partis sont appelés « swing states » ou « États charnières ». Những bang hay dao động giữa các đảng được gọi là "bang dao động". |
Si vous possédez l'un de ces modèles, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran par-dessus ses charnières. Nếu bạn có một trong các kiểu máy này, thì bàn phím ảo sẽ tự động mở khi bạn lật màn hình qua bản lề. |
Un charnier. Mồ chôn tập thể. |
Nous avons fait venir les tubes de carton et les charnières en bois pour réaliser un bureau de 35 mètres de long. Vậy nên chúng tôi đã mang những ống giấy và những khớp nối bằng gỗ để hoàn thành một văn phòng dài 35 mét. |
J’ai quitté la pièce pour étudier et, en fermant la porte derrière moi, mon fils, qui voulait probablement m’attraper, a levé la main derrière sa tête et a mis ses doigts dans la porte, du côté des charnières. Tôi rời căn phòng để đi học bài và khi tôi đóng cánh cửa lại sau lưng mình thì hình như nó với tay đến tôi bằng cách giơ tay lên cao sau đầu của nó và thò ngón tay của nó vào cạnh bản lề của cánh cửa. |
Supposons que le portail de la clôture perde une de ses charnières. Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng. |
La première IRM ai pris il ya une semaine a montré une dislocation complète à l'espace intermédiaire T12-L1 de la charnière dorso-lombaire. Bản MRI đầu tớ chụp 1 tuần trước cho thấy chệch khớp hoàn toàn tại khoảng giữa T12 L1 của phần nối cột sống. |
A l'époque, j'étais en Bosnie, La dépouille du fils aîné de Zumra a été exhumée d'un charnier. Trong khoảng thời gian tôi ở Bosnia, phần mộ còn lại của con trai cả Zumra được khai quật từ một ngôi mộ tập thể. |
Car 1858 fut aussi une année charnière dans l'histoire de l'Asie. Bởi vì năm 1858 là một năm đánh dấu sự thay đổi lớn trong lịch sử Châu Á. |
“ Une charnière dans l’Histoire ” “Một bước ngoặt lịch sử” |
Il y a eu deux guerres en Tchétchénie à la charnière des XXe et XXIe siècles : la première guerre de Tchétchénie, de 1994 à 1996 ; la seconde guerre de Tchétchénie, de 1999 à 2000, avec des combats ponctuels jusqu'en 2009. Đã có hai cuộc Chiến tranh Chechenya: Chiến tranh Chechnya lần thứ I, 1994–1996 Chiến tranh Chechnya lần thứ II, 1999–2009 |
En réalité, les gens qui sont assez jeunes pour bénéficier de ces premières thérapies qui donnent cette quantité modérée de rallongement de la vie, quoique ces gens-là sont déjà d'âge moyen lorsque les thérapies arrivent, vont se trouver à une sorte de moment charnière. Rằng thực ra, người đủ trẻ để được lợi từ các liệu pháp đầu tiên giúp tăng tuổi thọ thêm một quãng vừa phải, thậm chí dù họ đã ở tuổi trung niên khi nhận các liệu pháp, sẽ được đến một đỉnh nào đó. |
Depuis lors, les historiens — toutes générations et orientations politiques confondues — considèrent “ les années 1914- 1918 comme une charnière dans l’Histoire ”. Kể từ đấy, các sử gia của mỗi thế hệ và mọi đảng phái chính trị đều xem “những năm từ 1914 đến 1918 là một bước ngoặt lịch sử”. |
C’est ce qui s’est produit en 1919, année charnière dans l’histoire de la théocratie. Điều này xảy ra vào năm 1919, một năm then chốt trong lịch sử của thể chế thần quyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charnière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charnière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.