chargé de mission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chargé de mission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chargé de mission trong Tiếng pháp.

Từ chargé de mission trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái tượng trưng, đại nghị, miêu tả, người đại biểu, người đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chargé de mission

cái tượng trưng

(representative)

đại nghị

(representative)

miêu tả

(representative)

người đại biểu

(representative)

người đại diện

(representative)

Xem thêm ví dụ

Chargé de mission aux technologies spéciales.
Lực lượng công nghệ đặc biệt.
Cyrus doit reconnaître que celui qui l’appelle, qui le charge de mission, est Jéhovah, le Dieu d’Israël.
Si-ru phải thừa nhận là Đấng gọi ông hay là giao cho ông sứ mạng chính là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên.
Ni aucun des chargés de mission à l'étranger.
Không, và cũng không có một tư lệnh hải ngoại nào.
Les bâtons* sont chargés de mission par un serment*.
Qua lời thề, gậy* được ấn định.
Durant cette période en Sibérie, Araki est chargé de missions secrètes en Extrême-orient russe et dans la région du lac Baïkal.
Trong giai đoạn này ở Siberia, Araki đã thực hiện những nhiệm vụ bí mật ở vùng Viễn Đông Nga và hồ Baikal.
6:9-18). Il est donc fort possible que Noé ait été chargé de mission seulement 40 ou 50 ans avant le déluge.
Vì thế, rất có thể Nô-ê nhận chỉ thị đóng tàu trước trận Đại Hồng Thủy chỉ 40 hoặc 50 năm.
Ainsi, au moins neuf hommes ont été chargés de cette mission.
Vậy là có ít nhất chín người được phái đi.
Que s’est- il passé après que Jéhovah a de nouveau chargé Yona de sa mission ?
Chuyện gì xảy ra sau khi Đức Giê-hô-va giao lại sứ mạng cho Giô-na?
« Jésus est le Rédempteur du monde, le Sauveur de l’humanité, qui vint sur terre chargé de la mission divine de mourir pour racheter le genre humain.
“... Chúa Giê Su là Đấng Cứu Chuộc của thế gian, Đấng Cứu Rỗi của nhân loại, là Đấng đến thế gian với một sứ mệnh đã được Cha Thiên Thượng chỉ định để chết cho sự cứu chuộc loài người.
” Juste avant de les charger de cette mission, il leur dit : “ Tout pouvoir m’a été donné dans le ciel et sur la terre. ” — Matthieu 28:18-20.
Trước khi đưa ra mệnh lệnh này, ngài nói: “Hết cả quyền-phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta”.—Ma-thi-ơ 28:18-20.
Luc est le seul à raconter les visites de Gabriel à Zacharie et à Marie (Lu 1), la visite des bergers à l’enfant Jésus (Lu 2:8–18), celle de Jésus au temple à l’âge de douze ans (Lu 2:41–52), les soixante-dix chargés de mission et envoyés (Lu 10:1–24), Jésus suant du sang (Lu 22:44), la conversation de Jésus avec le malfaiteur sur la croix (Lu 23:39–43) et Jésus mangeant du poisson et du miel après sa résurrection (Lu 24:42–43).
Trong sách Lu Ca, chúng ta có được những lời tường thuật duy nhất về những cuộc viếng thăm Xa Cha Ri và Ma Ri của Gáp Ri Ên (Lu Ca 1); sự viếng thăm Chúa Hài Đồng Giê Su của những người chăn chiên (LuCa 2:8–18); Chúa Giê Su ở đền thờ lúc mười hai tuổi (LuCa 2:41–52); thầy bảy mươi được chọn và sai đi (LuCa 10:1–24); Chúa Giê Su đổ mồ hôi ra như máu (LuCa 22:44); Chúa Giê Su nói chuyện với tên trộm cắp trên thập tự giá (LuCa 23:39–43); và Chúa Giê Su ăn cá và mật ong sau khi Ngài phục sinh (LuCa 24:42–43)
Ce n'est pas notre place ou notre charge de savoir pourquoi nous effectuons nos missions.
Biết lí do thực thi nhiệm vụ không phải là trách nhiệm và gánh nặng của chúng ta.
Après avoir reçu une vision saisissante du trône de Jéhovah, Ézékiel est chargé d’une mission.
Đức Giê-hô-va giao cho Ê-xê-chi-ên một nhiệm vụ sau khi ông nhận được sự hiện thấy kỳ diệu về ngôi của Ngài.
À la fin de la Guerre, quelques Ki-27 furent chargés de 500 kg d'explosifs pour des missions Kamikaze.
Gần cuối Thế Chiến II, một vài chiếc Ki-27 gắn chất nổ cho đến 500 kg (1.100 lb) cho những nhiệm vụ cảm tử "Thần Phong" (Kamikaze).
De 1992 à 1994, elle sert dans la Mission d'observation des Nations unies en Irak et au Koweit (UNIKOM), où elle est chargée de fournir un appui administratif à la mission d'observation.
Từ năm 1992 đến năm 1994, bà phục vụ trong Phái bộ Liên Hợp Quốc tại Iraq / Kuwait (UNIKOM), nơi bà chịu trách nhiệm cung cấp hỗ trợ hành chính cho sứ mệnh quan sát viên.
Si cela n’a pas été trop difficile, alors cela l’a sûrement été dans les rues d’une ville étrangère quand votre président de mission vous a chargé de parler à tous les gens que vous rencontrez pour témoigner du Sauveur et du rétablissement de l’Évangile.
Nếu điều đó chưa thử thách đủ khả năng của các anh em thì nó chắc chắn đã xảy ra trên đường phố của một thành phố xa lạ khi vị chủ tịch phái bộ truyền giáo bảo các anh em phải nói chuyện với mỗi người các anh em gặp để làm chứng về Đấng Cứu Rỗi và Sự Phục Hồi phúc âm.
2 Des siècles plus tard, Jésus Christ a chargé ses disciples de cette mission : “ Allez [...] et faites des disciples de gens d’entre toutes les nations, [...] leur enseignant à observer tout ce que je vous ai commandé.
2 Nhiều thế kỷ sau, Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ nhiệm vụ này: “Hãy đi dạy-dỗ muôn-dân [“đào tạo người từ các nước thành môn đồ”, NW]. . . và dạy họ giữ hết cả mọi điều mà ta đã truyền cho các ngươi”.
De quelle mission Jésus a- t- il chargé ses disciples ?
Chúa Giê-su giao sứ mệnh nào cho môn đồ ngài?
Certains sont chargés d’une mission très difficile dans le service de Dieu, d’une tâche dont ils ne pourraient jamais s’acquitter par leurs propres forces.
Vài người có lẽ đang gánh-vác những trách-nhiệm rất nặng-nề trong công-tác của Đức Chúa Trời, việc mà họ tất không hề đảm-đương nổi bằng sức-lực của loài người.
Il prend la tête d'une équipe à Hanovre chargée de pourchasser notamment les officiers de la Gestapo, mission pour laquelle il reçoit la Bronze Star.
Anh ta được giao trách nhiệm cho một đội ở Hanover được giao nhiệm vụ truy tìm các sĩ quan Gestapo và những kẻ phá hoại khác, mà anh ta đã được trao giải Sao Đồng.
Placé sous la tutelle du ministère chargé de l'Enseignement supérieur, il remplit trois missions : la formation tout au long de la vie ; la recherche technologique et l'innovation ; la diffusion de la culture scientifique et technique.
Dưới sự giám sát của Bộ Giáo dục, nó có 3 nhiệm vụ: Đào tạo trong suốt cuộc đời (suốt Đời học); Nghiên cứu công nghệ và sự đổi mới; Phổ biến của khoa học và văn hóa kỹ thuật.
La mission de la fusée est simplement de livrer un chargement.
Nhiệm vụ của tên lửa đơn giản là để vận chuyển trọng tải.
De quelle mission le premier couple humain a- t- il été chargé?
Cặp vợ chồng đầu tiên đã được giao cho nhiệm vụ gì?
Concernant cette chaleur dans le sein, quand je suis rentré de la mission que j’ai présidée, j’ai été appelé à faire partie avec d’autres présidents d’un comité chargé de trouver des moyens d’améliorer le prosélytisme.
Về cảm giác hừng hực trong tâm can này, khi còn là một chủ tịch phái bộ truyền giáo được giải nhiệm, tôi được kêu gọi phục vụ trong một ủy ban với các chủ tịch phái bộ truyền giáo khác cũng được giải nhiệm để tìm cách cải tiến việc truyền đạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chargé de mission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.