charbon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charbon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charbon trong Tiếng pháp.

Từ charbon trong Tiếng pháp có các nghĩa là than, than đá, bệnh than. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charbon

than

noun

J'ai laissé tomber le gaz et j'ai misé sur le charbon.
Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.

than đá

noun (combustible naturel)

J'ai laissé tomber le gaz et j'ai misé sur le charbon.
Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.

bệnh than

noun

Alors, ce garçon a la maladie du charbon et la sarcoïdose.
Chỉ có một cách giải thích là cậu nhóc bị bệnh than và viêm Sarcoidosis.

Xem thêm ví dụ

La concession produit alors 120 000 tonnes de charbon par an et emploie près de 1 500 personnes.
Mỏ than sau đó sản xuất được 120.000 tấn than mỗi năm, với khoảng 1500 công nhân.
♪♫ Frosty le charbon est un joyeux bonhomme.
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
J'ai laissé tomber le gaz et j'ai misé sur le charbon.
Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.
Le charbon est courant?
Oh, và bệnh than phát triển giữa các tiểu bang à?
” ‘ Entasser des charbons ardents sur la tête d’un ennemi ’, est- ce user de représailles ?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
En brûlant du charbon, la réponse est non.
Nếu bạn đốt than, không.
Que pouvons-nous faire pour arrêter les émissions de charbon à temps ?
Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời?
Et vous avez réussi à mettre Eddie sur des charbons ardents.
Chắc chắn ở đây mày có Eddie cùng với kẹp và kìm.
Voilà une des publicités de Noël de l'industrie du charbon.
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Voici un morceau de charbon.
Đây là một mẩu than đá.
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Cette photo a été prise dans le brûleur d'une centrale électrique au charbon.
Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện.
Probablement un suicide par inhalation de fumée de charbon.
Có thể đây là một ca tự tử bằng khói than.
Alors, visitons cette centrale à charbon de pointe.
Ta hãy làm một tour để tìm hiểu về đỉnh cao nghệ thuật của công nghệ than sạch nhé.
" La grande centrale électrique au charbon que nous sommes en train de construire à King's North. et bien sûr les nouvelles excitantes selon lesquelles seulement aujourd'hui, seulement cette semaine, le seul fabriquant d'éoliennes de Grande- Bretagne a dû fermer ses portes.
" Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa.
L’article décrit la liquéfaction du charbon comme étant moins chère, générant plus de pétrole et créant moins d’impact sur l’environnement que l’extraction à partir de schiste bitumineux.
Bài báo chỉ ra rằng các sản phẩm hóa lỏng từ than rẻ hơn, tạo ra nhiều dầu hơn, và ít gây tác động môi trường hơn so với việc tách từ đá phiến dầu.
Quand je trouvais un chien et que je l’attrapais, je le mettais dans la caisse, je le ramenais chez moi, je l’enfermais dans l’appentis à charbon et verrouillais la porte.
Khi tôi tìm ra một con chó và bắt nó, thì tôi đặt nó vào trong cái sọt đựng cam, mang nó về nhà và nhốt nó trong vựa than và khóa cửa lại.
Regardons d'abord la combustion des combustibles fossiles, qu'il s'agisse du charbon ou du gaz naturel.
Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên.
Nous aurons besoin de plus de charbon.
Chúng ta sẽ cần đến nhiều than hơn để thử máy hơi nước.
Et pendant que nous sommes ici à échanger des idées librement, il y a des gens qui extraient du charbon pour donner de l'énergie aux serveurs, qui extraient les minerais pour fabriquer tout ça.
Và khi chúng ta ngồi lại, trao đổi các ý tưởng với nhau, ngoài kia vẫn còn người đang khai thác than và khoáng sản để cung cấp nhiên liệu cho máy móc, và làm ra tất cả những đồ dùng cho chúng ta.
La braise du charbon de bois qui se consume lentement désigne une postérité encore en vie.
Đốm than hồng được dùng để ám chỉ con cháu còn sống.
Mais j'ai amené ici un morceau de charbon -- voici, un morceau de charbon.
Nhưng tôi có mang theo đây một cục than -- ngay đây, một cục than.
Sur les deux rives du Thiriau du Luc, Bois-du-Luc couvre l’ensemble des réalisations techniques et sociales de l’une des plus anciennes Mines de charbon de Belgique.
Bois-du-Luc là nơi bao gồm tất cả những thành tựu kỹ thuật và xã hội có được ở một mỏ than tại Bỉ.
La combustion du pétrole, du charbon, du gaz, de tous ces combustibles fossiles, a beaucoup fait changer l’atmosphère.
Và tất cả việc đốt dầu, than đá và khí gas, các loại nhiên liệu hóa thạch, đã làm khí quyển biến đổi mạnh mẽ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charbon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.