charco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ charco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầm lầy, vũng nước, hũm, vũng, Đầm lầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charco

đầm lầy

(marsh)

vũng nước

(pool)

hũm

(puddle)

vũng

(pool)

Đầm lầy

(swamp)

Xem thêm ví dụ

Não desde que o pequeno Drablow... se afogou no charco.
Không từ khi thằng bé Drablow chết chìm trong đầm lầy.
Com ela morta e fria no charco... não é suficiente voltar com a cabeça de um monstro?
Bà ta chết lạnh trong đầm lầy, vẫn chưa đủ bằng mang về một cái đầu ác quỷ ư?
Eu vi a matriarca a beber água, e depois virou-se, num movimento lento e belo, como um braço em movimento, começou a trepar a margem inclinada do charco.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Nos desertos, a maioria dos charcos de água dura pouco.
Ở sa mạc, hầu hết các hố nước đều tồn tại rất ngắn.
Por causa da água e da lama escorrendo, estamos no meio de um charco.
Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy.
Aves marinhas com glândulas que dessalinizam a água do mar; peixes e enguias que geram eletricidade; peixes, vermes e insetos que produzem luz fria; morcegos e golfinhos que usam o sonar; vespas que fabricam papel; formigas que constroem pontes; castores que erguem represas; cobras que possuem termômetros embutidos; insetos de charcos que usam tubos snorkel [de respiração] e sinos de mergulhador; polvos que usam propulsão a jato; aranhas que tecem sete espécies de teia e fazem alçapões, redes e laços, e que têm crias que são aeróstatas, viajando milhares de quilômetros a grandes altitudes; peixes e crustáceos que usam tanques de flutuação como os submarinos; e aves, insetos, tartarugas-marinhas, peixes e mamíferos que realizam espantosas façanhas de migração — habilidades que a ciência não consegue explicar.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Então como é que acabastes no charco?
Sao cô lại ở hồ vịt?
Formaram-se mais charcos, mais açudes, e isso tudo foi ótimo para os "habitats" de vida selvagem.
Nhiều hồ hình thành, nhiều phần máng hơn, tất cả những điều đó thì thật là tuyệt cho môi trường hoang dã.
Charco de água a meia milha.
Nguồn nước cách nửa dặm phía trước.
" É o nosso próprio charco.
Mọi người có cái ao của riêng mình.
Porque a empurrámos para o charco?
Có phải vì chúng ta đẩy cậu ấy xuống nước không?
Durante o caminho, ao longo deste glaciar, vimos grandes charcos de gelo derretido.
Và đi dọc hết sông băng này, chúng tôi thấy những hồ băng tan lớn.
Um charco podre e malcheiroso tão longe quanto se pode ver.
Một vùng đầm lầy thật hôi hám, rộng ngút tầm mắt.
"É o nosso próprio charco.
Mọi người có cái ao của riêng mình.
Então, vim a saber, depois da exposição, que, se colocarmos este saco de plástico num charco sujo ou num rio cheio de coliformes e todo o género de coisas nojentas, que aquela água suja passará pela parede do saco por osmose e acabará lá dentro no seu estado puro, como água potável.
Nhưng rồi tôi nhận ra ngay sau đó rằng, khi tôi đặt nó vào một vũng bùn nhơ hay một nơi đầy vi khuẩn và những thứ gớm ghiếc đại loại thế những giọt nước sẽ dịch chuyển qua thành chiếc túi bằng sự thẩm thấu và cuối cùng nằm trong túi một cách sạch sẽ, và có thể uống được.
11 Com outra ilustração, Isaías mostra a plenitude da vindoura destruição: “Certamente se desmoronará assim como na quebra duma grande talha dos oleiros, esmiuçada sem dó, de modo que não se pode achar entre os seus destroços nenhum caco para retirar fogo da lareira ou para escumar a água dum charco.”
11 Bằng một minh họa khác, Ê-sai cho thấy sự hủy diệt sắp đến là sự hủy diệt hoàn toàn: “Ngài sẽ đập bể nó như cái bình thợ gốm bị bể ra, bể ra từng miếng, chẳng tiếc gì; đến nỗi trong những miếng mẻ nó, sẽ chẳng tìm được một mảnh nào để lấy lửa nơi bếp hay là múc nước nơi hồ”.
É um charco demasiado difícil de descrever, mesmo com métodos modernos. Tem um aspeto castanho, como este alcatrão ali à esquerda.
Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái.
Um charco podre e malcheiroso estendendo-se até o horizonte.
Nhưng mụn nhọt mưng mủ và vùng đầm lấy hôi hám rộng lớn mắt thường có thể thấy
Onde viam espuma de charcos pensem agora em esperança.
Nơi bạn từng nhìn thấy lớp váng mặt hồ, hãy nghĩ đến hi vọng.
Nigromanta resgatou-o de um charco de vômito e de lágrimas.
Nigrômanta lôi anh ra khỏi vũng bùn nhầy nhụa những thứ nôn ra và nước mắt.
Em algumas regiões, a estiagem transforma rios em charcos, ao passo que em outras, chuvas e inundações deixam poças de águas paradas.
Ở một số nơi, nó khiến sông ngòi chỉ còn là những vũng nước nhỏ, trong khi ở những nơi khác, mưa lũ lại tạo nên những hồ nước lớn.
Sob os cuidados dessas “babás”, os filhotes barulhentos são conduzidos pelos charcos de água salobra até onde estão os pais.
Dưới sự chăm sóc đầy quan tâm của những chim bảo mẫu này, bầy chim con ồn ào được lùa sang phía bên kia ruộng muối bằng phẳng do nước bốc hơi tạo nên cho tới khi được gặp lại cha mẹ chúng.
E é um charco que é demasiado difícil de descrever completamente, mesmo com métodos modernos, e o resultado tem um aspecto castanho, como este alcatrão aqui à esquerda.
Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái.
Pois, é um charco dos grandes.
Quả là một vũng nước lớn.
(Risos) "Nós evoluímos para ter o nosso próprio charco.
Chúng ta tự tạo ra cái ao.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.