cf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cf trong Tiếng Anh.
Từ cf trong Tiếng Anh có nghĩa là so sánh với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cf
so sánh vớiverb |
Xem thêm ví dụ
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
In August 2013, it was announced that Engonga has signed a three-year contract with the Tunisian side Club Africain, but he returned to his team CF Mounana. Vào tháng 8 năm 2013, có thông báo rằng Engonga has ký hợp đồng 3 năm đội bóng Tunisia Club Africain, nhưng anh trở lại CF Mounana. ^ “Men's Football”. |
The strike, called in September 1913 by the United Mine Workers, over the issue of union representation, was against coal mine operators in Huerfano and Las Animas counties of southern Colorado, where the majority of CF&I's coal and coke production was located. Cuộc đình công, được kêu gọi vào tháng 9 năm 1913 bởi Công ty Mỏ Hoa Kỳ, về vấn đề đại diện công đoàn, chống lại các nhà khai thác than ở các quận Huerfano và Las Animas ở miền nam Colorado, nơi phần lớn sản xuất than và than cốc của CF & I được đặt. |
Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Esteban Areta at BDFutbol Esteban Areta manager profile at BDFutbol National team data at BDFutbol Esteban Areta at National-Football-Teams.com Valencia CF profile (in Spanish) Real Betis profile (in Spanish) Cádiz CF profile (in Spanish) Barcelona Inter-Cities Fairs Cup: 1955–58 Thông tin của Esteban Areta tại BDFutbol Thông tin huấn luyện viên Esteban Areta tại BDFutbol National team data tại BDFutbol Esteban Areta tại National-Football-Teams.com Thông tin Valencia CF (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Real Betis (tiếng Tây Ban Nha) Thông tin Cádiz CF (tiếng Tây Ban Nha) |
In 1991, Canada committed 26 CF-18s to the Gulf War, based in Qatar. Năm 1991, Canada đưa 26 chiếc CF-18 tham gia Chiến tranh Vùng Vịnh, đóng tại Qatar. |
Concerning salutation terms in Europe (cf. especially Spillner 2001) we find that many of them include wishes for a good time of the day, for health (or the question whether somebody is in good health), for success or for luck. Về những thuật ngữ chào hỏi ở châu Âu, chúng ta có thể thấy nhiều câu chào hỏi mong muốn có thời gian tốt đẹp trong ngày, sức khỏe (hoặc hỏi xem có khỏe không), mong ước sự thành công hay may mắn). |
Source: Valencia CF "Regulations of the UEFA Europa League 2013/14, article 2.04" (PDF). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2013. ^ “Regulations of the UEFA Europa League 2013/14, article 2.04” (PDF). |
I believe our colleagues in the House certainly have enough to consider Articles cf Impeachment. Tôi tin là các đồng nghiệp của chúng tôi ở Hạ viện có đủ lí do để xem xét việc luận tội. |
On 5 February 2014, Otamendi was sold to Valencia CF in La Liga for €12 million, on a five-year contract starting on 1 July. Vào ngày 5 tháng 2 năm 2014, Otamendi được bán tới Valencia CF tại giải La Liga với một hợp đồng 05 năm có giá trị 12 triệu Euro bắt đầu từ ngày 1 tháng 6. |
To the same class (and probably formed on the analogy of elohim) belong the plurals kadoshim, meaning "the Most Holy" (only of Yahweh, Hosea 12:1, Proverbs 9:10, 30:3 – cf. El hiym kadoshim in Joshua 24:19 and the singular Aramaic "the Most High", Daniel 7:18, 22, 25) and probably teraphim (usually taken in the sense of penates), the image of a god, used especially for obtaining oracles. Cùng một nhóm (và có lẽ được hình thành dựa trên sự giống nhau với elohim) thuộc về số nhiều kadoshim, có nghĩa là "Đấng Chí Thánh" (của Đức Giê-hô-va, Ô-sê 12: 1, Châm-ngôn 9:10, 30: 3- xem El hiym kadoshim in Giôsuê 24:19 và chữ Aramaic "Đấng Rất Cao", Daniel 7:18, 22, 25) và có lẽ là teraphim (thường được lấy theo ý nghĩa của các penate), hình ảnh của một vị thần, được sử dụng đặc biệt để có được những lời tiên tri. |
Jung Hye-sung as Jang Yi-jin Jang Yi-jin is a CF Queen of South Korea, also a girl with full of aegyeo (mean "acting cute" in korea). Jung Hye-sung trong vai Jang Yi-jin: Jang Yi-jin là nữ hoàng quảng cáo của Hàn Quốc, đồng thời là một cô gái thích làm aegyeo ("làm nũng" trong tiếng Hàn Quốc). |
He retired with Lorca Deportiva CF at the age of 32, after one season in Segunda División B. Emery suffered a serious knee injury while at Lorca in the 2004–05 season; he was offered the vacant manager position by the club president, and immediately helped the club achieve promotion to the second division for the first time in its history, while beating top level side Málaga in the Copa del Rey. Anh đã giải nghệ ở Lorca Deportiva CF Lúc 32 tuổi, sau một mùa giải ở Segunda División B Khi bị chấn thương nặng ở đầu gối khi đang chơi cho Lorca ở mùa giải 2004-05, Emery được chủ tịch câu lạc bộ đề nghị ngồi vào vị trí huấn luyện viên còn trống và ngay lập tức đã giúp câu lạc bộ thăng hạng lên giải hạng nhì lần đầu tiên trong lịch sử , cùng với đó là đánh bại Málaga ở Cúp Nhà vua Tây Ban Nha. |
CF-100 Mk 2T : Dual control training version of the CF-100 Mk 2. CF-100 Mk 2T: Phiên bản huấn luyện 2 chỗ của CF-100 Mk 2. |
One proposal derives it from a hypothetical Luwian word, *kursatta (cf. kursawar "island", kursattar "cutting, sliver"). Một suy đoán cho rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Luwian *kursatta (kursawar "đảo", kursattar "cắt, miếng"). |
A cognate Latin word aevum or aeuum (cf. αἰϝών) for "age" is present in words such as longevity and mediaeval. Thuật ngữ Latinh tương tự "aevum" tuổi, thời kỳ vẫn còn hiện diện trong các từ như Tuổi thọ hay Trung cổ . |
After the CF-100 was retired, a number of aircraft still remain across Canada (and elsewhere) as static displays. Sau khi CF-100 nghỉ hưu, một số máy bay được trưng bày ở khắp các nơi trên đất nước Canada. |
Since the 1980s, the United States has had a growing multiracial identity movement (cf. Loving Day). Kể từ những năm 1980, Hoa Kỳ đã có một phong trào nhận dạng đa chủng tộc ngày càng tăng (cf. Loving Day). |
He made his senior debut on 28 August 2011 with the C-team, playing for the Tercera División championship against CF Rayo Majadahonda. Anh đã ra mắt vào ngày 28 tháng 8 năm 2011 với đội C, đối mặt với CF Rayo Majadahonda ở Tercera División. |
Xanthoparmelia cf. lavicola, on basalt in Hawaii. Xanthoparmelia cf. lavicola, trên đất bazan. |
CF-5D : Two-seat training version for the Canadian Forces, CF-116D. CF-5D: Phiên bản huấn luyện hai chỗ cho Không quân Canada, CF-116D. |
cf chap. cl chương 3 đ. |
An early key article is Einstein 1907, cf. Pais 1982, ch. Những bài viết sớm nhất của Einstein gồm Einstein 1907, và Pais 1982, ch. |
Cf., address of Sir Wm, Bateson before the American Association for the 28, 1921), in Science, Jan, 20, 1922. Bateson trước “Hội những người Mỹ xúc tiến khoa học” - Toronto, Dec. 28-1921, trong báo Science, Jan.20.1922). 5. |
The country distanced itself from the Soviets in 1948 (cf. Cominform and Informbiro) and started to build its own way to socialism under the strong political leadership of Josip Broz Tito. Nước này đã giữ khoảng cách với Liên bang Xô viết năm 1948 (cf. Cominform và Informbiro) và đã bắt đầu con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội của riêng mình dưới sự lãnh đạo chặt chẽ của Josip Broz Tito. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.