cercanía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cercanía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercanía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cercanía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, vùng lân cận, chỗ, khu vực, vùng xung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cercanía
gần(proximity) |
vùng lân cận(neighborhood) |
chỗ(locality) |
khu vực(neighborhood) |
vùng xung quanh(surroundings) |
Xem thêm ví dụ
El productor Yoshinori Ono declaró su interés de mantener la cercanía con Street Fighter II. Nhà sản xuất Yoshinori Ono đã nói rằng ông muốn giữ cho trò chơi gần gũi hơn với Street Fighter II. |
EN LAS cercanías del monte Hermón, coronado de nieve, Jesucristo llega a un momento crucial de su vida. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
Es en ese espíritu que expreso mi solemne testimonio de la realidad, cercanía y misericordia de nuestro Padre Eterno y de Su santo Hijo Jesucristo. Chính là trong tinh thần này mà tôi long trọng làm chứng về thực tế, sự gần gũi và lòng nhân từ của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Es nuestra cercanía con la muerte. Mà là chúng tôi đến gần cái chết. |
Ante la cercanía de las tropas del Ejército Rojo, el 29 de abril de 1945 Braun contrajo matrimonio con Hitler en una breve ceremonia civil; ella tenía 33 años y él 56. Ngày 29 tháng 4 năm 1945, Braun cưới Hitler trong một nghi lễ đơn giản, lúc đó bà ở tuổi 33 và Hitler ở tuổi 56. |
El castillo era un lugar seguro para las personas que vivían en las cercanías, a veces ofreciendo refugio dentro de sus muros a unos pocos miles. Lâu đài là một nơi an toàn cho người dân ở gần đó, đôi khi là nơi trú ẩn cho vài ngàn người. |
C. En la antigua India, Sopoara y Kalyan fueron dos puertos en las cercanías que comerciaban con antiguas civilizaciones como Grecia y Mesopotamia. Sopara và Kalyan là hai cảng ở khu vực gần đó đã buôn bán với các vùng đất cổ như Hy Lạp và Mesopotamia. |
También existen algunas minas de carbón, y en las cercanías de Mioveni se levanta un centro de investigación y producción nuclear que produce combustibles nucleares para la Central Nuclear de Cernavodă. Ở đây cũng có một số mỏ than đá, gần Mioveni có cơ sở nghiên cứ và sản xuất nhiên liệu hạt nhân cho nhà máy điện hạt nhân Cernavodă. |
Trate de predicar solo, pero que un compañero publicador esté en las cercanías. Hãy cố hoạt động riêng rẽ nhưng với một người công bố khác ở trong khu đó. |
¿Qué efecto debe causar en nosotros la cercanía de nuestra salvación? Việc sự cứu rỗi của chúng ta gần kề nên có ảnh hưởng thế nào đối với chúng ta? |
Este método de rastreo depende de la cercanía. Lần kiểu đó chỉ ở gần mới được. |
¡ Nuestra cercanía con Rosings es una bendición de la que pocos pueden alardear! Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có! |
Si bien en la región maya abundan las ruinas arqueológicas, las de Chichén Itzá son las más accesibles debido a su cercanía con la ciudad de Mérida (Yucatán). Những cấu trúc xưa đổ nát ở đây rất dễ cho người ta đến thăm vì gần thành phố Mérida ở Yucatán, tuy có rất nhiều cấu trúc đổ nát khác nằm trong vùng Maya. |
Los voluntarios aprovechan las horas después del trabajo y los fines de semana para predicar y reunirse en las congregaciones de las cercanías. Vào buổi tối và cuối tuần, thành viên nhà Bê-tên tham gia buổi nhóm họp và công việc rao giảng với anh em ở các hội thánh gần đó. |
En el mundo de la personalización a escala, la cercanía al consumidor es la nueva norma. Trong sự thay đổi toàn diện này, việc nguồn cung gần với khách hàng sẽ là tiêu chuẩn mới. |
Se puede llegar al centro de la ciudad de Múnich a través de la red de Cercanías de Múnich, mediante las líneas S1 y S8, que tardan entre 39 y 44 minutos en hacer el recorrido Aeropuerto-Estación central de trenes y cuestan 11,60€ por trayecto. Từ sân bay này có thể đến trung tâm thành phố München bằng tuyến tàu điện S1 và S8 S-Bahn München mất khoảng 45 phút và tốn 8,8 EUR một chiều đi. |
La cercanía de Venus ha llegado. Sao Trinh nữ đã gần nhất trong năm. |
Cuando Metrorail expandió el tránsito a los suburbios y abrió una estación en las cercanías de este sitio los propietarios decidieron construir un nuevo estacionamiento y por encima del terreno una nueva calle principal, varios apartamentos, y condominios a la vez que mantuvieron las oficinas existentes. Khi Motorail mở rộng quá cảnh vào các vùng ngoại ô và mở 1 nhà ga gần khu vực này, những chủ sở hữu quyết định xây dựng 1 tầng đỗ xe mới sau đó thêm vào mặt bằng 1 con đường mới, 1 vài căn hộ và các khu chung cư, trong khi vẫn giữ nguyên các cao ốc văn phòng hiện có. |
Durante la primera guerra mundial, las fuerzas británicas bajo el general Edmund Allenby derrotaron a los turcos en las cercanías de Meguidó. Không xa Mê-ghi-đô, quân đội Anh Quốc dưới sự chỉ huy của Tướng Edmund Allenby đã đánh bại quân Thổ Nhĩ Kỳ trong Thế Chiến I. |
De vuelta en Port Purvis 3 de junio, el Heermann participó en el bombardeo de un depósito de tanques en la bahía de Fangelawa, Isla de Nueva Ireland, 11 de junio, y buscó submarinos en cercanías de las Islas del Almirantazgo, Carolinas, y las Marshall hasta el 26 de junio. Quay trở lại cảng Purvis vào ngày 3 tháng 6, Heermann tham gia bắn phá vịnh Fangelawa, New Ireland vào ngày 11 tháng 6, rồi truy lùng tàu ngầm đối phương dọc theo các tuyến hàng hải từ Solomon đến các quần đảo Admiralty, Caroline và Marshall cho đến ngày 26 tháng 6. |
Sin embargo, el interés de Satō mostrado hacia Yoshida y su posterior cercanía le gana el odio de todas las chicas de la escuela. Tuy nhiên, khi Yoshida quá gần với Satō, mọi nữ sinh trong trường đều ghét cậu. |
Yo crecí con la familia, los amigos, leyéndome, y amé el calor y la respiración y la cercanía de la gente leyendo. Tôi lớn lên với gia đình, bạn bè đọc sách cho tôi tôi yêu sự ấm áp và hơi thở và sự gần gũi của những người đọc sách. |
2:38). Como consecuencia, recibieron la inmersión unos tres mil, probablemente en los estanques de Jerusalén y las cercanías. Kết quả là khoảng 3.000 người chịu phép báp-têm, có thể tại các hồ trong thành Giê-ru-sa-lem hoặc gần đó*. |
El grupo se trasladó entonces a las cercanías de Los Alamos Ranch School. Sau đó, họ chuyển đến Otowi, khu vực lân cận của Trường Los Alamos Ranch. |
● Estrella de gran masa. Otra peculiaridad del Sol es que “figura entre el 10% de las estrellas de mayor masa de las cercanías”, detalla Guillermo González en la revista New Scientist. ● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercanía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cercanía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.