cercana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cercana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cercana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cercana
gầnadjective Permítame preguntar ¿en dónde está la gasolinera más cercana? Cho hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu? |
Xem thêm ví dụ
Un trágico cumplimiento en el futuro cercano Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề |
Acababa de enterarse de que tenía que mudarse ese día, con su esposa y su bebé, del apartamento donde viven a otro cercano. Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó. |
El enemigo es más cercano de cuanto pensaba Kẻ thù đã tiến đến gần hơn những gì ta nghĩ |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
El lugar específico era conocido como Jackass Flats, una cuenca aluvial localizada en la parte suroeste del Campo de Pruebas de Nevada y cercana al Área 400 del polígono de pruebas. Cụ thể là vùng đất này đã được biết đến như Căn hộ Jackass và vùng kiểm tra của Nevada vị trí 400. |
A pesar de lo mucho que detestaba el libro, de alguna manera lo hacía sentirse más cercano a ella. Cũng nhiều như việc anh ghét nó, theo cách nào đó nó giúp anh cảm thấy gần cô hơn. |
Y sólo pueden beberlo mis amigos más cercanos. Chỉ có bạn thân của ta mới được uống. |
Sus asesores más cercanos, formaron dos facciones, sentando las bases para el futuro sistema de partidos. Các cố vấn thân cận nhất của ông lập ra hai phe phái, khởi tạo ra khung sườn cho Hệ thống Đảng phái lần thứ nhất trong tương lai. |
Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
Es probable que esa persona progrese más rápido si hacemos planes para que continúe el estudio con un publicador de una congregación o grupo cercano que hable su idioma. Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ. |
El AV-8A Harrier fue un modelo monoplaza de ataque a tierra, apoyo aéreo cercano y reconocimiento. AV-8A Harrier Phiên bản tấn công mặt đất một chỗ, hỗ trợ mặt đất, tiêm kích trinh sát. |
De manera que no es su hija, pero sí alguien cercana, físicamente cercana a él. Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông. |
El mayor asentamiento humano cercano al lago es Ulaangom. Khu dân cư lớn nhất vên bờ hồ là Ulaangom. |
Sin duda el amor impulsa a los padres a amonestar a su “prójimo” más cercano, sus propios hijos. Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ. |
O ¿lograron algo cercano a lo que encontramos acá? Hay cũng gần gần như những gì chúng ta có ở đây? |
En la cercana ciudad de Puebla, el comité de socorro de los testigos de Jehová ya estaba funcionando. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
La forma en que tratamos a las personas más cercanas a nosotros es de importancia fundamental. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
No hay nada más cercano. Không thể thân hơn được nữa rồi. |
Los cobardes religiosos la arrastraron hasta un bosque cercano y la mataron de un tiro. Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
Gandalf no titubea en sacrificar a sus allegados más cercanos a los que profesa amar. Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương. |
Sus amigos cercanos influirán mucho en su manera de pensar y de actuar, así como ustedes influirán en la de ellos. Nhóm bạn bè của các em sẽ ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của các em, cũng như các em sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của họ. |
Otros dos parientes cercanos son Ulex y Laburnum, pero estos se diferencian más fuertemente en la aparición de arbustos. Hai họ hàng gần của chúng là Ulex và Laburnum (các loài kim tước bụi và thân gỗ), nhưng hai chi này có bề ngoài rất khác với đậu chổi. |
O alguna más cercana a mi casa. Hay là trường nào đó gần nhà |
Aunque los Evangelios mencionan a otros parientes de Jesús, centrémonos en sus familiares más cercanos y en lo que podemos aprender de ellos. Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ. |
¿Cuántos amigos cercanos tienes? Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cercana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.