ce n'est pas grave trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ce n'est pas grave trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce n'est pas grave trong Tiếng pháp.
Từ ce n'est pas grave trong Tiếng pháp có các nghĩa là không sao, không sao đâu, không có sao đâu, không có gì, đừng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ce n'est pas grave
không sao
|
không sao đâu(never mind) |
không có sao đâu
|
không có gì
|
đừng ngại(never mind) |
Xem thêm ví dụ
Ils ne disent pas : « Ce n’est pas grave si tu souffres maintenant, parce que bientôt tout ira bien. Hai Ngài không phán rằng: “Việc ngươi đang đau khổ ngay bây giờ thì không sao đâu, vì chẳng bao lâu mọi điều đều sẽ ổn thỏa cả. |
Ce n'est pas grave, Melanie. Không sao, Melanie. |
Ce n'est pas grave. Không sao đâu. |
Ne pas s'en soucier? " Ce n'est pas grave ", a déclaré Mary ", si je soins ou non. " Không bạn quan tâm? " Nó không có vấn đề " Đức Maria, " liệu tôi chăm sóc hay không. " |
Ce n'est pas grave. Đó không phải vấn đề. |
Ce n'est pas grave... Cần gì mà phải làm to chuyện thế... |
Ce n'est pas grave. Thế nên đừng có quan trọng hóa lên. |
Ce n'est pas grave s'il s'agit de la couleur des yeux. Sẽ là không tồi nếu gene drive mang lại một đặc điểm bề ngoài, như màu mắt. |
Et ce n'est pas grave. Điều đó tốt thôi |
Ce n'est pas grave. Đó đâu phải là chuyện lớn. |
Ce n'est pas grave. Không sao. |
Et il dit : « Ce n'est pas grave, nous pouvons encore comprendre comment faire. Và anh ấy nói, "Không sao, chúng ta vẫn có thể tìm ra cách nào đó." |
Ce n'est pas grave. Ồ, tôi không quan tâm. |
Ce n'est pas grave. Được mà. |
Ce n'est pas grave, on va à la messe demain. ngày mai chúng ta sẽ đi lễ Mass. |
Mais ce n'est pas grave. Nhưng không sao cả. |
Ce n'est pas grave nous pouvons encore l'extraire dans des sables bitumineux du Canada. Ta vẫn có thể tách dầu khỏi cát hắc ít ở Canada. |
Ce n'est pas grave. Được rồi. |
Ce n'est pas grave d'être triste. Buồn chán là chuyện bình thường, Barry ạ. |
Non, ce n'est pas grave. Không... đâu có gì. |
Et ce n'est pas grave. Điều này bình thường thôi. |
« Ce n’est pas grave ». “Được rồi” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce n'est pas grave trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ce n'est pas grave
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.