catastrófico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catastrófico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catastrófico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ catastrófico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thảm khốc, khổ sở, bất hạnh, thảm hại, kinh khủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catastrófico
thảm khốc(dire) |
khổ sở(miserable) |
bất hạnh(miserable) |
thảm hại
|
kinh khủng(dire) |
Xem thêm ví dụ
Com a proximidade do fim catastrófico do atual sistema de coisas, não há tempo para hesitação. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
Não posso obedecer a qualquer ordem que resulte numa falha sistemática catastrófica. Tôi không thể tuân theo mệnh lệnh nào... gây ra thiệt hại nặng nề cho hệ thống. |
A poluição é catastrófico. Ô nhiễm gây ra thảm hoạ. |
O espetáculo começou com efeitos especiais tremendos, devido às mudanças climatéricas catastróficas - o que parece interessante, fazendo o paralelismo com os dias de hoje. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
E isso será catastrófico para a economia de Solomão. Đó sẽ là một cảnh tượng ngoạn mục cho nền kinh tế của Solomon. |
Acredita-se que os asteroides dessa família se formaram há pelo menos dois bilhões de anos atrás em uma catastrófica colisão entre dois corpos maiores. Chúng được cho rằng đã hình thành từ ít nhất 2 tỉ năm trước khi hai thiên thể lớn va chạm mạnh vào nhau. |
(Gênesis 1:28; 2:3) Mas, depois daquela rebelião catastrófica, como isso se daria? (Sáng-thế Ký 1:28; 2:3) Nhưng sau cuộc phản loạn tai hại, làm sao điều ấy có thể thành hiện thực? |
Catastroficamente. Thật thê thảm. |
Não vamos conseguir inverter completamente o aquecimento que já é inevitável, mas podemos pará-lo antes que seja catastrófico. Vì chúng ta không thể nào đảo ngược hết các dấu hiệu không tránh khỏi, nhưng chúng ta có thể chặn chúng lại trước khi thành thảm họa. |
Isto pode ser catastrófico. Chuyện này đúng là thảm họa. |
Apesar das melhores influências, fracassou catastroficamente como rei e como servo de Jeová. — 2 Crônicas 28:1-4. Bất kể những ảnh hưởng tốt nhất, ông đã thất bại thê thảm, không là một vua tốt và cũng không là một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va (2 Sử-ký 28:1-4). |
O meu pulmão colapsou, e houve alguém que me abriu e também espetou ali um alfinete para evitar que acontecesse aquele acontecimento catastrófico. Phổi của tôi bị dập, nên ai đó đã mổ tôi và đặt một cái ống ở trong đó để ngăn chặn chuyện thê thảm xảy ra. |
Olhando para os cinco primeiros lançamentos de vaivéns, a probabilidade de um acidente catastrófico, nesses cinco primeiros lançamentos, era de 1 em 9. Thử nhìn lại năm lần đầu tiên phóng tàu con thoi tỉ lệ rủi ro xảy ra trong năm lần phóng đầu tiên là một trên chín. |
"Mas acho que, se perdêssemos todas as pessoas com síndrome de Down, isso seria uma perda catastrófica." Nhưng tôi nghĩ nếu chúng ta loại bỏ những người bị bệnh down thì đó là một mất mát thảm khốc." |
Com o aumento da escala desta corrupção, as conseqüências se tornaram catastróficas. Hậu quả trở nên thê thảm vì phạm vi của sự tham nhũng ngày càng gia tăng. |
Essa análise mostrará que, em vez de trazer um fim catastrófico, o Armagedom proporcionará um começo feliz para as pessoas que desejam viver e prosperar num novo mundo justo. Việc xem xét như thế sẽ cho thấy Ha-ma-ghê-đôn không phải là một thảm họa sau cùng nhưng là sự khởi đầu tốt đẹp cho những ai muốn có đời sống thịnh vượng trong thế giới mới công bình. |
Os efeitos mais catastróficos da temporada foram sentidos na costa do golfo dos Estados Unidos, onde uma maré de tempestade de 10 metros de altura do furacão Katrina causou enchentes devastadoras que inundaram Nova Orleans, Luisiana, e destruiu várias construções na costa do Mississippi. Những ảnh hưởng tàn phá nhất của mùa giải đã được cảm nhận trên bờ biển Gulf Coast của Hoa Kỳ, nơi cơn bão Katrina cao 30 foot (9,1 m) gây ra lũ lụt nghiêm trọng đã phá hủy hầu hết các cấu trúc trên bờ biển Mississippi; những thất bại sau đó ở New Orleans, Louisiana do cơn bão làm tê liệt thành phố. |
Somos bombardeados por notícias catastróficas sobre o ambiente, todos os dias, e o problema parece estar a agravar-se cada vez mais. Chúng ta tràn ngập những tin tức thiên tai xảy ra trong môi trường mỗi ngày, và vấn đề có vẻ như đang trở nên tệ hơn, tệ hơn và tệ hơn. |
Ainda não houve nenhuma violação catastrófica. Hiện nay thì chưa có vụ việc nào cả. |
este problema. Se enfrentaremos consequências catastróficas e irreversíveis, temos de agir, e temos de ser decididos. Nếu chúng ta đối mặt với những hậu quả thảm khốc và không thể tránh khỏi, chúng ta phải hành động, thật quyết đoán. |
Se, todavia, as questões fundamentais que despoletaram a revolução não forem consideradas, as consequências podem ser catastróficas – não apenas para o Egito, mas para toda a região. Tuy nhiên, nếu không xử lí được vấn đề cốt lõi dẫn đến cách mạng, hậu quả sẽ rất khôn lường -- không chỉ cho Ai Cập, mà cho toàn bộ vùng lãnh thổ. |
David Begg, diretor executivo da Concern, uma instituição de caridade irlandesa, disse que “a equipe, os apoiadores e os doadores corresponderam magnificamente” quando Moçambique foi atingido por enchentes catastróficas. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. |
Nunca mais trabalhará sendo demitido após esta temporada catastrófica... que você nos trará. Anh sẽ không thể tìm được một công việc khác Sau mùa giải thảm họa này mà anh sắp lôi tất cả chúng tôi vào. |
O memorial diz: “Alguns foram tragados por ventos uivantes e ondas gigantescas numa catastrófica tempestade vinda do nordeste. Đài kỷ niệm ghi: “Một số người thình lình bị những trận cuồng phong và những làn sóng khổng lồ của bão đông bắc ập xuống và nhận chìm. |
Agora, segundo o jornal Chicago Tribune, “crescente número de cientistas teme que, assim como um balão inflado a ponto de explodir, o envoltório de ar da Terra tenha chegado ao ponto em que talvez nos aguardem mudanças catastróficas. . . . Nhưng hiện nay, theo tờ Chicago Tribune, “càng ngày nhiều nhà bác học càng lo sợ sẽ có những thay đổi khủng khiếp xảy ra cho lớp khí bao quanh địa cầu, giống như một trái banh sẽ bùng nổ sau khi bị thổi phồng đến mức tối đa... |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catastrófico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới catastrófico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.