catapulta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catapulta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catapulta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ catapulta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy bắn đá, Máy bắn đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catapulta
máy bắn đánoun |
Máy bắn đá
|
Xem thêm ví dụ
Catapulta! Chuẩn bị ná! |
Catapultas... Bị do máy bắn đá |
Catapulta # 2. Tiếp lên, số 2. |
O terceiro tiro atravessou um dos botes do navio e a catapulta dos aviões sem explodir. Quả đạn pháo thứ ba xuyên qua một trong những chiếc xuồng mang theo rồi trúng vào máy phóng thủy phi cơ mà không phát nổ. |
Reporte-se à catapulta # 2. Ra máy phóng số 2. |
Pensem nisso deste modo: A maior parte da vida, vivemos a nossa existência no meio da cadeia da experiência humana em que tudo é normal, tranquilizador e regular, mas o fracasso catapulta-vos abruptamente para bem longe disso, para a ofuscante escuridão do desapontamento. Hãy nghĩ về nó như thế này: Trong suốt cuộc đời, bạn sống vì mình ở giữa chuỗi sự kiện của loài người nơi mọi thứ bình thường yên ổn và thường xuyên, nhưng thất bại đột ngột đẩy bạn ra khỏi đây vào bóng tối mù mịt của thất vọng. |
Eles inventaram "drones" para transportar drogas, catapultas, tudo o que imaginarem. Họ phát minh ra máy bay để vận chuyển ma tuý, hay bạn có thể gọi nó là máy phóng. |
Ensaios de catapulta foram inicialmente realizados entre 13 de julho e 23 de agosto de 1992 em NAS Lakehurst em Nova Jersey, E.U.A. e Patuxent NAS River, Maryland, E.U.A., como a França não tinha catapultas terrestre de ensaio. Những cuộc thử nghiệm với máy phóng lần đầu được tiến hành trong khoảng thời gian từ ngày 13 tháng 7 tới ngày 23 tháng 8 năm 1992 tại các Căn cứ Không lực Hải quân Hoa Kỳ Lakehurst, New Jersey, và Patuxent River, Maryland, Hoa Kỳ; vì Pháp không có những cơ sở thử nghiệm máy phóng trên đất liền. |
Os ávaros atacaram a muralha inutilmente até as suas catapultas ficarem sem pedras. Người Avars tấn công tường thành cho đến khi bắn sạch cả đá vẫn công cốc. |
O sucesso catapulta-vos também abruptamente mas também para bem longe daquilo, para o igualmente ofuscante clarão da fama, do reconhecimento e da glória. Thành công đột ngột đẩy bạn ra xa vào trong sự chói lòa của danh tiếng, công nhận và lời khen ngợi. |
Soldado, eu ordenei que avançasse as catapultas. Binh lính, Ta ra lệnh di chuyển máy bắn tên ra phía trước. |
Foi amplamente adoptada a seguir à demonstração no HMS Perseus entre 1950 e 1952, onde provou ser mais potente e fiável que as catapultas de ar comprimido introduzidas na década de 1930. Nó đã được ứng dụng rộng rãi sau khi được thử nghiệm nhiều lần trên chiếc HMS Perseus từ giữa 1950 và 1952 nó cho thấy sức mạnh lớn hơn và độ tin cậy cao hơn những hệ thống phóng dùng khí nén vốn từng được đưa vào sử dụng từ thập niên 1930. |
Arquimedes também foi creditado pelo aumento do poder e precisão da catapulta, e por inventar o hodômetro durante a Primeira Guerra Púnica. Archimedes cũng được gán thành tích cải thiện công suất và độ chính xác của máy bắn đá, và với việc phát minh ra đồng hồ đo trong Chiến tranh Punic lần thứ nhất. |
O MythBusters também salientou que armamento convencional, como flechas em chamas ou ainda catapultas, seria uma maneira muito mais fácil de incendiar um navio a curta distância. MythBusters cũng chỉ ra rằng các loại vũ khí quy ước, như tên lửa hay bát lửa từ máy phóng, có thể dễ dàng hơn nhiều để đốt cháy một con tàu ở những khoảng cách gần. |
Por vezes, os romanos também montavam sifões nas muralhas e, com catapultas, lançavam sobre o exército invasor caldeirões de barro com fogo grego. Có lúc, quân La Mã gắn ống dẫn vào tường thành, và dùng máy bắn trút những bình chứa lửa Hy Lạp vào quân xâm lược. |
Catapultas prontas, senhor! Máy bắn đạn đã sẵn sàng! |
Catapult Footwear. Catapult Footwear. |
Por vezes, transformam- se em pequenas catapultas e as coisas voam. Đôi khi chúng trở thành những cái máy phóng nhỏ và mọi thứ bay vào không khí. |
O terceiro impacto do Prince of Wales havia danificado a tubulação de vapor e a catapulta, deixando-a inoperante. Tuy nhiên, quả đạn pháo thứ ba bắn trúng từ Prince of Wales đã làm hỏng ống dẫn hơi nước đến máy phóng khiến nó không thể hoạt động. |
A catapulta não funcionará. Cái máy bắn sẽ không hoạt động được đâu. |
Catapultas. Cự Thạch Pháo. |
Carreguem as catapultas! Nạp máy bắn tên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catapulta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới catapulta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.