castrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ castrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castrar

thiến

verb

Onde está o dono do alazão castrado que está lá fora?
Người đàn ông có con ngựa thiến bên ngoài đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

Os tremátodes eram muito frequentes, uns vermezinhos especializados em castrar os seus hospedeiros como este infeliz caracol.
Phổ biến hơn cả là sán lá, những loài sán rất nhỏ có thể phá hoại sinh vật chủ như là chú ốc sên xấu số này.
Dai-me os vossos Segundos Filhos e talvez não mande castrar-vos.
Trao Những Đứa Con Thứ cho ta và có lẽ ta sẽ không thiến ngươi.
O trabalho em questão: castrar ovelhas.
Công việc lần này: chăn cừu.
Usamos isso para castrar cães.
Nhưng... mà thuốc này để dành cho chó mà.
Prefiro me castrar com uma pedra áspera.
Tôi thà tự cung bằng viên đá cùn còn hơn.
* (Deuteronômio 23:1) Entre algumas nações pagãs dos tempos bíblicos, os eunucos ocupavam um lugar especial, e era costumeiro castrar alguns meninos feitos cativos na guerra.
* (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:1) Vào thời Kinh Thánh, ở một số nước ngoại giáo, người hoạn được dùng vào một mục đích đặc biệt, và người ta có tục hoạn một số trẻ em bị bắt làm tù binh.
Eu poderia te castrar.
Tôi có thể thiến anh.
Deviam castrar todos os policiais!
Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.