castrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ castrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thiến, bị thiến, hoạn, sự thiến, bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castrado
thiến(castrate) |
bị thiến(emasculate) |
hoạn(castrate) |
sự thiến(gelding) |
bò
|
Xem thêm ví dụ
São todos castrados. Họ thiến chúng hết. |
Nos tempos bíblicos, alguns homens eram castrados como punição ou ao serem presos ou escravizados. Vào thời Kinh Thánh, một số người đàn ông bị hoạn do bị trừng phạt, bị bắt hoặc làm nô lệ. |
São todos homossexuais que foram castrados. Cả lũ chúng là thái giám những kẻ đã bị thiến. |
(Jeremias 38:7) Esse termo se referia literalmente a um homem castrado, mas também era usado num sentido mais amplo para se referir a qualquer pessoa que servisse na corte do rei. Dù về cơ bản, từ này nói đến một người bị hoạn nhưng trong Kinh Thánh, nó cũng được dùng theo nghĩa rộng hơn để nói đến bất cứ viên quan nào được giao các trách nhiệm trong cung vua. |
Tem faltado em muita da arquitetura porque tendemos a pensar a arquitetura como o domínio do castrado, o domínio do que não tem opinião, do que não tem valor. Nó đã bị thiếu hụt trong kiến trúc vì chúng ta nghĩ kiến trúc là kinh đô của sự trung tính, kinh đô của trạng thái không có ý kiến, không có giá trị. |
Seu homem não falou nem mesmo depois de castrado. Hắn không chịu nói ra sự thật..., .. kể cả khi chia tay với của quý của mình |
Às vezes, essa palavra se refere a um homem que foi castrado. Đôi khi từ này có thể đề cập đến một người đàn ông bị hoạn. |
Em 67, Nero ordenou que um jovem liberto, Sporus, fosse castrado e casou-se com ele. Vào năm 67, Nero ra lệnh thiến một chàng trai tự do trẻ tuổi, Sporus, và cưới cậu ta. |
Seu tolo castrado! Ngươi là đồ hoạn quan ngu ngốc |
Por que deveria me importar com porcos castrados? Tôi quan tâm heo thiến làm gì? |
Quer que ele seja castrado! Thiến hắn đi |
Merecias ser castrado. Tốt nhất ngươi tự cung đi. |
Enquanto isso, o carneiro que ele havia castrado saltitava, já nem sangrava mais. Trong khi ấy, con cừu được thiến theo cách của Albert đang đi lại tung tăng, máu đã được cầm. |
As minhas fontes dizem-me que o suspeito foi castrado há 7 meses, pai. Có nguồn tin thân cận cho biết nghi phạm đã bị thiến 7 tháng trước rồi. |
Para impedir a alteração da voz, esses cantores eram castrados antes da puberdade, impedindo o processo hormonal que tornaria a voz mais grave. Để ngăn quá trình bể giọng, những ca sĩ này phải cắt bỏ tinh hoàn trước khi dậy thì, làm ngắt quãng quá trình sản sinh hóoc-môn khiến giọng của họ trầm hơn. |
Homens de confiança que tinham sido castrados supervisionavam os aposentos das mulheres, ou haréns, dos reis. Người bị hoạn đáng tin cậy coi sóc khu vực của phụ nữ hoặc nơi hậu cung trong gia đình hoàng gia. |
A transformação de Lester transmite "que ele, e não a mulher, tem suportado o peso da " e ele não vai ficar para ser castrado. Sự biến chất của Lester cho thấy "anh, chứ không phải người phụ nữ, là người gánh vác trách nhiệm " và không thể chịu đựng sự nhu nhược. |
Muitos não são castrados e filhotes indesejados são jogados em áreas descampadas da localidade, onde crescem, procriam e aumentam a população de gatos selvagens. Nhiều con không được thiến, đưa đến tình trạng nhiều mèo con sinh ra đôi khi bị vứt ngoài bãi đất hoang. Những mèo con này lớn lên, sinh sản, làm gia tăng số mèo hoang. |
Assim, estes machos que lhe foram expostos, perdem a sua testosterona, ficam castrados quimicamente e, subsequentemente, ficam feminizados porque passam a produzir a hormona feminina. Và hậu quả là những con có biểu hiện đực sẽ mất testosterone, và bị vô sinh về mặt hóa học, và hậu quả là sẽ bị nữ hóa bởi giờ chúng đang tạo các hócmôn giống cái |
Seu homem não falou nem mesmo depois de castrado Hắn không chịu nói ra sự thật...,.. kể cả khi chia tay với của quý của mình |
Onde está o dono do alazão castrado que está lá fora? Người đàn ông có con ngựa thiến bên ngoài đâu rồi? |
23 “Nenhum homem castrado, cujos testículos foram esmagados, ou que teve o órgão masculino decepado pode entrar na congregação de Jeová. 23 Người bị hoạn vì có tinh hoàn giập hoặc người bị cắt dương vật đều không được gia nhập dân của Đức Giê-hô-va. |
Acho que prefere que eu esteja castrado por remédios... balbuciando por aí como um lunático. Tôi đoán ông thích tôi ngừng uống thuốc rồi lảm nhảm lên cơn nhỉ. |
Hugo, o Jovem, foi julgado, declarado um traidor e sentenciado a ser enforcado, estripado, castrado e esquartejado; ele foi executado em 24 de novembro de 1326. Hugh Despenser trẻ bị đưa ra xét xử, bị tuyên bố là kẻ phản bội và bản án được đưa ra, ông ta bị mổ bụng, thiến và phanh thây; ông bị hành hình ngày 24 tháng 11 năm 1326. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới castrado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.