castor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ castor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hải ly, 海狸, con hải ly, Hải ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castor

hải ly

noun (De 1 (roedor semi-aquático)

A baía está carregada de castores, que lutam para cair nas armadilhas.
Lạch nước đầy hải ly, sẵn sàng chui vô bẫy.

海狸

noun

con hải ly

noun

Quero terminar com uma história contada por um castor.
Tôi muốn kết thúc với một câu chuyện kể về một con hải ly.

Hải ly

Xem thêm ví dụ

Os bebés ornitorrincos sabem que a mãe deles os abandonou para fugir com o seu castor?
Đám thú mỏ vịt con có biết mẹ chúng đã bỏ đi theo con hải ly không ạ?
Tenho vestido um fato de castor.
Tôi đang mặc áo lông.
Agora ele tirou o chapéu - um chapéu de castor novo - quando me cheguei a cantar com frescos surpresa.
Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ.
Eu sou Castor Troy!
Bởi tao là Castor Troy!
De acordo com a mitologia grega e romana, Zeus (também conhecido como Júpiter) e Leda tiveram filhos gêmeos, Castor e Pólux.
Thần thoại Hy Lạp và La Mã kể rằng thần Zeus (còn được gọi là Jupiter) và nữ thần Leda có hai con trai song sinh, tên là Castor và Pollux.
Quem tiver informações sobre o paradeiro de Castor
Nếu ai biết tin gì về nơi ẩn nấp của Castor Troy...
Se és o Sean Archer, eu devo ser o Castor Troy
Nếu mày là sean Archer, thì chắc tao là Castor Troy
Conhecida somente por um punhado de brancos, caçadores solitários que por ela vagueavam, caçando castores.
Và chỉ một vài người da trắng biết, những thợ bẫy lang thang trên xứ sở bao la đó đi tìm hải ly.
Uma noite, ao jantar, o pai disse que encontrara uma colônia de castores.
Một bữa ăn tối, bố nói đã tìm thấy một khu có hải ly.
Começou a se vestir no topo, vestindo seu chapéu de castor, um muito alto, a propósito, e então - ainda menos a sua calças - ele caçava as chuteiras.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Nem sinal de Castor ainda.
Khoan đã, vẫn chưa thấy Castor đâu.
Tenho informações sobre Castor Troy
Tôi có tin tức về Castor Troy
Mas o mais conhecido é outro conjunto destas boias no Rio Bronx, onde o primeiro castor — só pode ser maluco — que veio para cá e construiu um abrigo em Nova Iorque, em 250 anos, está a aguentar- se.
là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó.
A missão era entrar numa prisão federal disfarçado de Castor Troy
Anh có nhiệm vụ... vào nhà tù liên bang dưới nhân dạng Castor Troy
Castor, à esquerda.
Castor, bên trái
E os castores, tal como os lobos, são engenheiros do ecossistema.
hải ly, cũng như sói, chúng là những kỹ sư hệ sinh thái.
Um cirurgião de Operações Especiais... deu-me o rosto de castor troy!
Và một bác sĩ phẫu thuật đã cho anh... khuôn mặt thằng Castor!
Aqui se vê a Times Square, com o lago de castores, olhando na direção leste.
Đây là quang cảnh ở Quảng trường Thời đại, với cái hồ hải ly ở kia, hướng về phía Đông.
Caçámos tantos castores... que tivemos que os atar pelas caudas para os trazer da montanha.
Bắt được rất nhiều hải ly, chúng tôi đã phải cột đuôi chúng với nhau để kéo xuống núi.
Aves marinhas com glândulas que dessalinizam a água do mar; peixes e enguias que geram eletricidade; peixes, vermes e insetos que produzem luz fria; morcegos e golfinhos que usam o sonar; vespas que fabricam papel; formigas que constroem pontes; castores que erguem represas; cobras que possuem termômetros embutidos; insetos de charcos que usam tubos snorkel [de respiração] e sinos de mergulhador; polvos que usam propulsão a jato; aranhas que tecem sete espécies de teia e fazem alçapões, redes e laços, e que têm crias que são aeróstatas, viajando milhares de quilômetros a grandes altitudes; peixes e crustáceos que usam tanques de flutuação como os submarinos; e aves, insetos, tartarugas-marinhas, peixes e mamíferos que realizam espantosas façanhas de migração — habilidades que a ciência não consegue explicar.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Ele usa um chapéu de castor e engolir- tailed casaco, cingido com um marinheiro da correia e bainha de faca.
Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao.
Ei, Castor, alguns bravos ainda estão se movendo?
Nè, Hải Ly, còn chiến binh nào nhúc nhích không?
No reverso está a figura de um castor, o animal símbolo do estado.
Phía mặt trái có hình của một con hải ly, là con vật của tiểu bang.
A mãe ornitorrinco apaixonou-se por um castor canadiano... muito mais novo que ela... e fugiu com ele, abandonando o seu ninho
Con vịt mẹ đã yêu một con hải ly Canada trẻ hơn nó rất là nhiều... Nó đã bỏ đi với con hải ly bỏ rơi cả ổ của mình.
Castor tem sangue AB
Còn Castor nhóm máu AB

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.