carrancudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carrancudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carrancudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carrancudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chua, tức giận, nghiêm khắc, khó tính, cau có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carrancudo
chua(sour) |
tức giận
|
nghiêm khắc(stern) |
khó tính(sour) |
cau có
|
Xem thêm ví dụ
Apareceu mais uma carroça cheia de cidadãos com rostos invulgarmente carrancudos. Một xe chở hàng đầy những công nhân mặt mày nghiêm trang khác thường xuất hiện. |
Está por aí, carrancudo e se divertindo bastante. Hắn đang ở đâu đó dưới phố... khóc lóc và giận hờn tận hưởng đời mình. |
Para sua surpresa o rosto carrancudo maltratado pelo tempo antigo realmente mudou seu expressão. Trước sự ngạc nhiên của cô cáu kỉnh tuổi bị đánh đập phải đối mặt với thời tiết thực sự thay đổi của nó biểu hiện. |
Do mesmo modo, quando se fala sobre as condições felizes do novo sistema de coisas, dificilmente seria próprio ter aspecto carrancudo. Ngược lại, khi nói về những trạng thái hạnh phúc sẽ có trong hệ thống mọi sự mới mà chúng ta lại có vẻ mặt nhăn nhó thì cũng không thích hợp chút nào. |
Estes sinais que nos atiram à cara a nossa velocidade — alguns dos novos, em baixo à direita — mostram uma cara sorridente ou uma cara carrancuda, que funciona como uma alavanca emocional. Các biển báo vui nhộn này hiện tốc độ lái xe của bạn, 1 số biển mới, ở góc dưới bên phải, biểu hiện 1 khuôn mặt cười hoặc cau có, để thể hiện nhanh cảm xúc. |
Não fique tão carrancudo, Jon Snow. Đừng xụ mặt thế, Jon Snow. |
Estão cheios de otimismo quando jovens, mas passam a ser pessimistas carrancudos quando ficam mais velhos. Họ mừng quýnh lên vì lạc quan khi còn trẻ, nhưng rồi rơi vào trạng thái bi quan ủ rũ khi trở về già. |
Ele tinha um rosto carrancudo de idade, e não parecia nada satisfeito ao vê- la - mas então ela foi descontente com seu jardim e usava seu " muito pelo contrário " expressão e, certamente, não parecia nada satisfeito ao vê- lo. Ông đã có một khuôn mặt cáu kỉnh cũ, và dường như không ở tất cả các hài lòng để nhìn thấy cô ấy - nhưng sau đó cô không hài lòng với vườn của mình và mặc của cô " hoàn toàn trái ngược " biểu thức, và chắc chắn dường như không ở tất cả các hài lòng để xem anh ta. |
Mas eu percebi o motivo deles, e com um esforço consciente mantive o rosto constantemente carrancudo. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. |
Estava muito carrancuda para que alguém quisesse ficar perto de mim.” Bà là một người khó ưa đối với những người xung quanh.” |
Escolheu a pessoa que gostaria de presentear: uma tia idosa que estava sempre carrancuda e tinha uma personalidade rígida. Nó đã chọn một người mà nó muốn tặng vật đó--- đó là một người cô lớn tuổi với gương mặt khắc khổ và tính tình khó chịu. |
Como Angela, você talvez tenha notado que seu filho, que antes era bem comunicativo, agora se transformou num adolescente carrancudo. Giống như chị Angela, có lẽ bạn nhận thấy rằng con mình một thời nói năng tíu tít giờ đây trở thành một thiếu niên khó chịu. |
Contudo, falar sobre seus sentimentos de uma maneira franca e amigável contribui muito mais para melhorar o casamento do que permanecer calado e carrancudo. Thế nhưng nói lên cảm xúc mình với một thái độ thẳng thắn và dễ chịu thì giúp cải thiện hôn nhân hơn là im lặng và cau có. |
Mas ela preferiu o carrancudo. Ừ, nhưng mẹ Iại chấm thằng cau có. |
" Não ", disse Mary carrancudo. " Không, " Mary cau mày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carrancudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carrancudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.