carraça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carraça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carraça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carraça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bọ chét, kìm, bọ chó, kềm, con ve cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carraça
bọ chét(tick) |
kìm
|
bọ chó(tick) |
kềm
|
con ve cứng
|
Xem thêm ví dụ
Carraças não sei, mas o cão dela está cheio de pulgas. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
Qual é a diferença entre uma carraça e um advogado? điểm khác biệt giữa con bọ chét và một luật sư là gì? |
Chamou-me carraça? Gọi tôi là muỗi độc hả? |
Tenho tanto sangue a subir-me à cabeça que me sinto como uma carraça! Máu đang chảy dồn xuống đầu tôi nhiều quá, làm tôi thấy mình như là 1 con ve vậy! |
Já agora, eu não tenho carraças de cão. Nhân tiện, anh ko có cái gậy cho chó săn nào cả. |
Mas a mudança nas condições reflete-se nas latitudes das áreas em que estas doenças microbianas podem tornar-se endémicas e mudam o leque de vectores, como mosquitos e carraças, que as transportam. Nhưng chính sự thay đổi điều kiện thời tiết đã thay đổi phạm vi của các vùng nơi những căn bệnh do vi khuẩn có thể trở thành dịch bệnh và thay đổi phạm vi chủng loại các vật chủ trung gian mang bệnh như muỗi và ve. |
Estamos a verificar se o seu filho tem alguma mordedura de carraças. Chúng tôi đang kiểm tra xem liệu con ông bà có bị bọ cắn không. |
Ficámos surpreendidos com o comportamento daqueles que se definem pelo tamanho da carraça nos sapatos, no entanto, aquisição tem sido a narrativa que temos oferecido. Chúng tôi ngạc nhiên trước những hành vi của những đứa trẻ tự định nghĩa mình bằng cỡ nấc giày, những gì thu nhận được có tính chất tường thuật mà chúng tôi đem lại. |
É melhor ver se o feto tem carraças. Nên kiểm tra cái bào thai xem nó có dính rận không? |
Fundou duas novas docas para o propósito e adquiriu um total de 38 navios para a Marinha Real Escocesa, incluindo a Margaret, e a carraca Michael ou Grande Michael. James thành lập hai xưởng đóng tàu mới cho mục đích này và thu được tổng cộng 38 tàu cho Hải quân Hoàng gia Scotland, bao gồm cả Margaret, và carrack Michael hoặc Great Michael. |
Carraças de cão e piolhos. Gậy chó săn và rận bọc da. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carraça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carraça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.