card index trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ card index trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ card index trong Tiếng Anh.
Từ card index trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ mục phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ card index
chỉ mục phiếunoun |
Xem thêm ví dụ
These archives in Jerusalem, they maintain a card index file of the earliest immigrants and applicants for immigration to Palestine, and later Israel, from 1919 to 1965. Những tài liệu ở Jerusalem, chúng vẫn lưu lại một danh mục người di cư sớm nhất và những người xin di cư đến Palestine, và sau đó là Israel, từ năm 1919 đến 1965. |
In 2000, a new investigating team led by Jim Dickey computerised the card index and found that several estate agents in Fulham had been visited by a Mr Kipper. Năm 2000, một nhóm điều tra mới do Jim Dickey dẫn đầu đã vi tính hóa chỉ số thẻ và phát hiện ra rằng một số đại lý bất động sản ở Fulham đã được ông Kipper đến thăm. |
x# inch index card Phiếu làm mục lục #x# " |
You have all your video tapes alphabetised and on index cards. Em sắp băng video theo alphabet trong một cái hộp danh thiếp à? |
Like index cards, they are found on racks between sizes. Giống như thẻ chỉ mục, chúng được tìm thấy trên giá đỡ giữa các kích cỡ. |
Photo/#x# inch index card Ảnh chụp/phiếu làm mục lục #x# " |
Others find it helpful to write a short summary of their presentation on an index card and glance at it just before approaching the door. Những anh chị khác thì thấy cần ghi vắn tắt lời trình bày trên một tấm giấy nhỏ và đọc lướt qua trước khi đến gần cửa nhà người ta. |
A father described what his family did: “We listed all the books of the Bible on index cards and practiced putting them in order, all of us taking turns. Một người cha kể về những gì gia đình mình đã làm: “Chúng tôi viết ra tất cả tên sách trong Kinh-thánh vào những miếng giấy nhỏ và tập xếp chúng theo thứ tự, tất cả chúng tôi đều thay phiên nhau làm. |
J. Edgar Hoover first requested that a Security Index Card be filed for Chaplin in September 1946, but the Los Angeles office was slow to react and only began active investigation the next spring. J. Edgar Hoover lần đầu tiên yêu cầu một Thẻ Chỉ mục An ninh của ông từ tháng 9 năm 1946, nhưng văn phòng Los Angeles office đáp ứng chậm chạp và chỉ bắt đầu điều tra tích cực từ mùa xuân năm sau. |
At Harvard College Cutter developed a new form of index catalog, using cards instead of published volumes, containing both an author index and a "classed catalog" or a rudimentary form of subject index. Tại Cao đẳng Harvard, Cutter tạo ra hình thức mới cho loại mục lục chỉ mục, dùng thẻ thay vì một quyển được xuất bản riêng biệt, chứa cả phần chỉ mục cho tác giả và “phần cổ điển” hay hình thức cơ bản của mục lục. |
Following his move to the United States, Schwarzenegger became a "prolific goal setter" and would write his objectives at the start of the year on index cards, like starting a mail order business or buying a new car – and succeed in doing so. Sau khi sang Mỹ, Schwarzenegger đã trở thành một "người có nhiều mục tiêu" và sẽ viết ra các mục đích của mình trên các tờ lịch ngay từ năm đầu tiên, giống như việc mở một công ty kinh doanh qua thư hay mua một chiếc xe mới – và đã thành công trong việc thực hiện chúng. |
Outside the world of professional information technology, the term database is often used to refer to any collection of related data (such as a spreadsheet or a card index) as size and usage requirements typically necessitate use of a database management system. Bên ngoài thế giới công nghệ thông tin chuyên nghiệp, thuật ngữ cơ sở dữ liệu thường được sử dụng để chỉ bất kỳ tập hợp dữ liệu liên quan nào (như bảng tính hoặc chỉ mục thẻ) vì kích thước và yêu cầu sử dụng thường phải sử dụng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu. |
USE A NOTEBOOK In Chapter 1, I suggested ordering questions by writing them on index cards. Sử dụng sổ tay Ở Chương 1, tôi đã đưa ý kiến là sắp xếp các câu hỏi bằng cách viết lên các tấm thẻ mục lục. |
He then looked at an index card and joked, "Oh, I see we've been canceled, there is no show tomorrow night." Sau đó anh nhìn vào thẻ thông tin của mình và giễu cợt rằng, "Oh, I see we've been canceled, there is no show tomorrow night." (tạm dịch: "Ôi, chúng ta đã bị hoãn rồi, không còn chương trình nào tối mai nữa.") |
5 Another memory aid is to write a short summary of the presentation on an index card and glance at it just before you approach the door. 5 Một cách khác để giúp anh chị nhớ là ghi chú vắn tắt lời trình bày vào một mảnh giấy nhỏ và liếc sơ vào giấy đó ngay khi đến cửa nhà người ta. |
Write each of the following questions on a separate index card or piece of paper and place the cards face down on a table in the classroom: Viết mỗi câu hỏi sau đây lên trên một thẻ làm mục lục hoặc một tờ giấy và đặt các tấm thẻ đó úp mặt xuống trên một cái bàn trong lớp học: |
Astronaut Michael Collins brought an index card with the poem typed on it on his Gemini 10 flight and included the poem in his autobiography Carrying The Fire. Phi hành gia Michael Collins đã mang theo một thẻ mục lục có đánh máy bài thơ này trên chuyến bay phi thuyền Gemini 10 của mình, và cũng đưa bài thơ này vào quyển tự truyện Carrying The Fire của ông. |
Your pages are eligible to appear in Discover cards simply if they are indexed by Google and meet Google News content policies. Chúng tôi không yêu cầu thẻ đặc biệt hoặc dữ liệu có cấu trúc nào để hiển thị nội dung của bạn trong Khám phá — các trang của bạn sẽ đủ điều kiện nếu chúng đã được Google lập chỉ mục và tuân thủ chính sách về nội dung của Google Tin tức. |
According to an interview from the article, one facility had been storing samples of enriched (weapons grade) uranium in a broom closet before the improvement project; another had been keeping track of its stock of nuclear warheads using index cards kept in a shoe box. Theo một cuộc phỏng vấn từ bài báo trên, có một thiết bị trước đó được dùng để lưu trữ các mẫu urani được làm giàu (cấp độ vũ khí) trong một buồng riêng trước dự án cải tiến; một thiết bị khác theo dõi trữ lượng đầu đạn hạt nhân đang lưu trữ bằng cách sử dụng thẻ danh mục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ card index trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới card index
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.